PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text CHUYÊN ĐỀ 26 - PHÁT ÂM.docx


Lưu ý: Một số từ kết thúc bằng -ed được dùng làm tính từ/danh từ, đuôi -ed được phát âm là /id/: 1. aged /eɪdʒid/ (a): cao tuổi, lớn tuổi aged /eɪdʒd/ (Vpast): trở nên già, làm cho già cỗi 2. blessed /blesid/ (a): thần thánh, thiêng liêng 3. crooked /krʊkid/ (a): cong, oằn, vặn vẹo 4. dogged /dɒɡdi / (a): gan góc, gan lì, bền bỉ 5. naked /neikid/ (a): trơ trụi, trần truồng 6. learned /lɜːnid/ (a): có học thức, thông thái, uyên bác learned /lɜːnd/ (Vpast): học 7. ragged /ræɡid / (a): rách tả tơi, bù xù 8. wicked /wikid/ (a): tinh quái, ranh mãnh, nguy hại 9. wretched /ˈretʃɪd/ (a): khốn khổ, bần cùng, tồi tệ 10. beloved /bɪˈlʌvɪd/ (a): yêu thương 11. cursed /kɜːst/ (a): tức giận, khó chịu 12. rugged /ˈrʌɡɪd/ (a): xù xì, gồ ghề 13. sacred /ˈseɪkrɪd / (a): thiêng liêng, trân trọng 14. legged /ˈleɡɪd / (a): có chân 15. hatred /ˈheɪtrɪd / (a): lòng hận thù 16. crabbed /ˈkræbid / (a): càu nhàu, gắt gỏng Cách phát âm của đuôi -ed khi trước -ed là: /t/ hoặc /d/ khi âm tận cùng trước -ed là: nguyên âm và các phụ âm còn lại khi âm tận cùng trước nó là: /k/, /p/, /f/, /s/, /ʃ/, /tʃ/ /t/ /id/ /d/

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.