PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text CHỦ ĐỀ 6. KĨ NĂNG LÀM BÀI ĐIỆN PHÂN.pdf


Trang 2 + n: Số electron trao đổi ở điện cực +I: Cường độ dòng điện (A) +t: Thời gian điện phân + F: Hằng số Faraday (F=96500 nếu thời gian tính theo giây;F=26,8 nếu thời gian tính theo giờ) 6. Khi catot bắt đầu xuất hiện bọt khí hoặc khối lượng catot không đổi nghĩa là các ion kim loại bị điện phân trong dung dịch đã bị điện phân hết, tại catot H2O bắt đầu bị điện phân. 7. Khi pH của dung dịch không đổi có nghĩa là các ion âm hoặc dương (hay cả hai loại) có thể bị điện phân đã bị điện phân hết. Khi đó tiếp tục điện phân sẽ là H2O bị điện phân. 8. Với quá trình điện phân có sinh ra kết tủa hay giải phóng khí thì: M dung dịch sau điện phân = m dung dịch trước điện phân -mkết tủa –m khí Và độ giảm khối lượng của dung dịch: ∆m = m kết tủa+ m khí 9. Tổng số electron chất khử nhường ở anot bằng tổng số mol electron chất oxi hóa nhận ở catot. 10. Nếu điện phân các bình nối tiếp nhau thì Q = It qua mỗi bình bằng nhau. Sự thu hoặc nhường electron ở các cực cùng tên phải như nhau và các chất sinh ra ở các cực cùng tên tỉ lệ mol với nhau. B. BÀI TẬP ÁP DỤNG Câu 1: Khi điện phân dung dịch nitrat của một kim loại, ở các điện cực platin thoát ra 1,08 gam kim loại và 56 ml oxi (đktc). Xác định kim loại trong muối nitrat. A. Ag B. Al C. Fe D. Cu ∎Giải: Catot Anot M ne M n   2H O 4H 4e O 2 2     Có O2 0,056 n 0,0025mol 22,4   BTe n n 4.0,0025 0,01mol    M 1,08 n 0,01 n 1,M 108(Ag) M        Đáp án A. Câu 2: Cho dòng điện một chiều có cường độ 16A đi qua nhôm oxit nóng chảy trong 3 giờ. Khối lượng Al thoát ra ở catot là A. 8, Ogam. B. 91,3gam C. 46,0gam. D. 16,1 gam. ∎Giải: Có m e AIt 27.16 3 16,1g n F 3.26,8       Đáp án D. Câu 3: Khi điện phân dung dịch canxiclorua, ở catot thoát ra 4 gam hidro và V lít khí thoát ra ở anot. Khối lượng khí thoát ra là A. 32 gam B. 142 gam C. 19 gam D. 64 gam ∎ Giải: Catot Anot 2H 2e H2    2Cl Cl 2e 2    Có 2 2 4 2 2 Cl H n n mol     Cl2 m 71.2 142g    Đáp án B. Câu 4: Khi điện phân dung dịch nước muối kali của axit cacboxylic một nấc, ở anot tạonền khí và chất rắn chứa 93,5% lượng cacbon. Hỏi muối đó là muối gì A. C H COOK 2 3 B. HCOOK C. C H COOK 6 5 CH COOK 3 C H COOK 2 3 ∎ Giải:

Trang 4 A2 A 0,896 n 0,04mol n 0,08mol 22,4     m m m 143,5.0,1 (108 A) 0,08 25,83g         AgCl AgA    A 35,5(Cl) Đáp án B Câu 9: Điện phân 500 ml dung dịch CuSO4 với cường độ dòng điện không đổi thì sau 600s, nước bắt đầu bị điện phân ở cả 2 điện cực. Nếu thời gian điện phân là 300s thì khối lượng Cu thu được bên catot là 3,2gam. Tính nồng độ mol của CuSO4 trong dung dịch ban đầu và cường độ dòng điện A. 0,1M; 16,08A B. 0,25M; 16,08A C. 0,20 M;32,17A D. 0,12M;32,17A ∎Giải: Catot Anot 2 Cu 2e Cu    2H O 4H O 4e 2 2     t= 600s thì H 2O bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực = Cu2+ bị điện phân vừa hết.  2 Cu n  ban đầu I.600 mol 2.96500   2 Cu n  ban đầu 1.000 2.0,05 0,1mol 0,1 32,17(A) 2.96500      I  4 nM SO( ban đầu 0,1 0,2M 0,5    Đáp án C. Câu 10: Hòa tan 13,68 gam muối MSO4 vào nước được dung dịch X. Điện phân X (với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian tgiây, được y gam kim loại M duy nhất ở catot và 0,035 mol khí ở anot. Còn nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực là 0,1245 mol. Giá trị của y là A. 4,480. B. 3,920. C. 1,680. D. 4,788 ∎Giải: Catot Anot M 2e M 2   2H O 4H O 4e 2 2     2H O 2e 2OH H 2 2     Điện phân t(s): O M 2 4.0,035 n 0,035mol n 0,07mol 2     Điện phân 2t (s): M2 bị điện phân hết. O H H 2 2 2 n n 0,1245mol n 0,1245 2.0,035 0,0545mol       BTe M 4.2.0,035 2.0,0545 0,171 13,68 n 2 2 M 96            M 64(Cu) y 64.0,07 4,48g Đáp án A. Câu 11: Có 200 ml dung dịch hỗn hợp  3 2 Cu NO và AgNO3 để điện phân hết ion kim loại trong dung dịch cần dùng cường độ dòng điện 0,402A trong 4 giờ. Sau khi điện phân xong thấy có 3,44 gam kim loại bám ở catot. Nồng độ mol của  3 3 2 Cu NO và AgNO trong hỗn hợp đầu lần lượt là: A. 0,2M và 0,1M. B. 0,1M và 0,2M. C. 0,2M và 0,2M. D. (0,1M và 0,1M. ∎ Giải: Đặt số mol của Cu(NO), và AgNO, lần lượt là a, b. 0,402.4 2 0,06 26,8 64 108 3,44 a b a b                3  3 2 0,02 0,02 0,1 0,02 0,2 M Cu NO M AgNO a C C M b            Đáp án D.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.