Nội dung text nội nhi 2019-ĐA.pdf
NỘI KHOA I- ĐÚNG/SAI 1. Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn A. Nghi ngờ khi tắc mạch không rõ nguyên nhân Đ B. Nghi ngờ khi thiếu máu nhược sắc Đ C. Chẩn đoán khi có ít nhất 3 mẫu cấy máu cách nhau ít nhất 30p và có ít nhất 1 mẫu kị khí S D. Cần cấy máu lấy từ catheter tĩnh mạch trung tâm đặt khi chăm sóc bệnh nhân S 2. Loãng xương gặp ở BN <60 tuổi, sau mạn kinh: A. Mất chất khoáng xương đặc, đầu trên xương cánh tay S B. Mất chất khoáng xương xốp, gãy Colle Đ C. Mất chất khoáng xương xốp, lún xẹp ĐS Đ D. Mất chất khoáng xương đặc, gãy cổ xương đùi S 3. Chỉ định thở oxy dài hạn tại nhà ở bệnh nhân COPD là: A. PaO2<55 mmHg hoặc SaO2 < 88%, không kèm tăng CO2 máu. S B. PaO2<55 mmHg hoặc SaO2 < 88%, kèm tăng CO2 máu. S C. 55 mmHg < PaO2 < 59 mmHg, kèm Hct > 55%. Đ D. PaO2 > 60mmHg kèm TALĐMP. S 4. Trào ngược dạ dày thực quản có thể gây các biến chứng: A. Hẹp thực quản Đ B. Ung thư thực quản Đ C. Viêm thực quản Đ D. Phình giãn thực quản S 5. Về hồng cầu 1. Là tế bào có nhân S 2. Có khả năng phân chia S 3. Chứa huyết sắc tố Đ 4. Có chức năng vận chuyển oxy Đ II- MCQ 1. Bệnh nhân VTM có biểu hiện tắc mật, nguyên nhân có thể do: 1. Sỏi choleque. 2. Hẹp choleque do viêm. 3. U nang giả tụy vùng đầu tụy. 4. Áp xe đầu tụy. 5. Huyết khối TMC A. 1+3@ B. 2+5 C. 1+4 D. 2+4 2. TKMP cần chẩn đoán phân biệt với gì, trừ: A. Kén khí lớn tại phổi. B. Nếp da cơ thành ngực. C. Bóng vú ở phụ nữ. D. Nhồi máu phổi.@ 3. anpha - glucosidase dùng khi nào:
A. Bệnh nhân ĐTĐ typ 1. B. BN ĐTĐ typ 2 có tăng đường huyết sau ăn.@ C. BN ĐTĐ typ 2 béo phì. D. Cả 3 ý trên. 4. Đột biến t(8;21) có trong leucemia thể nào: A. M2@ B. M3 C. M4 D. M6 5. Bản chất của kháng thể kháng tiểu cầu trong bệnh XHGTC miễn dịch A. IgG@ B. IgA C. IgM D. Ig 6. Những bệnh truyền nhiễm nào có thể truyền qua truyền máu: A. HIV, giang mai, HBV, HCV B. Sốt rét, EBV, CMV C. A+B@ D. HIV, HBV, HCV, giang mai, sốt rét 7. BN bị đau CSTL có suy thận dùng thuốc gì: A. NSAIDs B. Corticoid@ C. Myonal D. Lyria 8. STT cấp xuất hiện trên nền STT mạn trong trường hợp sau đây, trừ: A. Nhiễm khuẩn B. Ăn ít muối C. Vận động quá sức D. Ăn nhiều đồ ngọt.@ 9. Triệu chứng không xuất hiện ở bệnh nhân bị rắn cạp nia cắn: A. Liệt cơ B. Đau nhiều chỗ cắn@ C. RLCG D. SHH 10. Bệnh nhân bị hở van hai lá mạn tính, trường hợp nào sau đây không có chỉ định phẫu thuật thay van: A. NYHA III, EF: 50%, đường kính thất trái cuối tâm thu 50mm B. NYHA I, EF: 70%, đường kính thất trái cuối tâm thu 35mm@ C. NYHA II, EF: 30%, đường kính thất trái cuối tâm thu 35mm D. NYHA IV, EF: 40%, đường kính thất trái cuối tâm thu 30mm 11. Bệnh nhân chẩn đoán NMCT cấp vào viện giờ thứ 9, chiến lược tái thông mạch vành được lựa chọn trên bệnh nhân này: A. Dùng thuốc tiêu sợi huyết. B. Can thiệp mạch vành qua da.@ C. Can thiệp mạch vành sau dùng thuốc tiêu sợi huyết. D. Phẫu thuật. 12. Theo cách phân loại WHO 2001 trong U lympho thì dựa vào? A. TB lympho B và T/NK@ B. TB lympho B và lympho T C. TB lympho B. D. TB lympho T. 13. Lưu lượng tuần hoàn não trong cơ chế sinh lý bệnh tai biến mạch não bị ảnh hưởng bởi: A. Acid lactic B. Acid arachionic C. Cả 2 acid trên@ D. Không phải 2 acid trên 14. Tổn thương nào sau đây nặng nhất?
A. Diện tích van ĐM chủ < 0,6 cm2@ B. Diện tích van 2 lá < 1,5 cm2 và chênh áp trung bình qua van 2 lá < 10 mmHg C. Diện tích van 2 lá là 1,5cm2 và áp lực ĐM phổi là 40 mmHg D. Diện tích lỗ van ĐM chủ là 1,6cm2 và dòng phụt ngược là 10... 15. Kháng sinh ưu tiên ở Viêm phổi do phế cầu: A. Cefa 3@ B. Quinolone C. Doxycyclin D. Fosfomycin 16. Giãn phế quản từ thế hệ thứ bao nhiêu trở đi A. 4@ B. 5 C. 6 D. 7 17. Triệu chứng Ngộ độc Phospho hữu cơ mức độ nặng: A. Hôn mê, truỵ mạch, suy hô hấp@ B. Hội chứng muscarin rõ C. Hội chứng muscarin rõ kèm theo mạch nhanh, thở nhanh, đau bụng, ỉa chảy D. Giãn đồng tử, thở nhanh, mạch nhanh 18. Thuốc nào sau đây gây co đồng tử, TRỪ: A. Morphin B. Sái thuốc phiện C. Belladon@ D. Pilocarpin 19. Kháng sinh ưu tiên điều trị NKTN ở PNCT là: A. Beta lactam@ B. Floroquinolone C. AG D. Macrolid 20. Điều trị K phổi tế bào Nhỏ loại khu trú ở lồng ngực: A. Đa hóa trị liệu B. Hóa xạ@ C. Phẫu thuật D. Hóa trị + phẫu thuật 21. Bệnh nhân Gout có GFR 34 ml/phút, ưu tiên giảm đau bằng: A. Corticoid@ B. NSAIDs
C. Colchichine D. Paracetamol 22. XN dùng để chẩn đoán nguyên nhân HC Cushing, TRỪ: A. Test 1mg qua đêm@ B. Test 2 mg C. Định lượng ACTH D. Chụp MRI tuyến yên 23. Về DsDNA của lupus: A. Có ý nghĩa trong tiên lượng bệnh. B. Có ý nghĩa trong theo dõi điều trị. C. Là 1 tiêu chuẩn chẩn đoán trong tiêu chuẩn ACR 1997. @ D. Cả 3 ý trên. III- CASE LÂM SÀNG Case 1: BN bị ngã xuống nước được sơ cứu và làm ĐTĐ có hình ảnh sau đây: 1. Xử trí cần làm trước tiên cho bệnh nhân này là: A. Sốc điện@ B. Đặt nội khí quản C. Tiêm xylocain D. Tiêm adrenalin 2. Xử trí tiếp theo cần làm trên bệnh nhân này phù hợp là: A. Sốc điện B. Đặt nội khí quản C. Tiêm xylocain@ D. Tiêm adrenalin Case 2: BN nữ, 55 tuổi đang đi chợ bỗng ngất xỉu, nói khó, méo miệng. 1. Nếu bạn xuất hiện ở đó, bạn sẽ xử trí như thế nào: A. Đưa vào quầy thuốc gần nhất sơ cứu B. Chuyển cấp cứu bệnh viện gần nhất@ C. Đợi BN tỉnh lại rồi xử trí tiếp 2. Nếu bạn là bác sĩ tiếp nhận tại khoa cấp cứu, bạn sẽ làm gì cho bệnh này trước tiên: A. ĐTĐ B. CTM C. CT não D. A+B@ 3. Chẩn đoán sơ bộ bệnh nhân này là: