PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text CD17 Exercise 1.8 KEY.docx

TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Chuyên đề 17 – CỤM ĐỘNG TỪ Exercise 1.8: Choose the best answer to complete the following sentences ĐÁP ÁN 1. A 2. C 3. B 4. A 5. B 6. D 7. C 8. D 9. A 10. C 11. B 12. B 13. C 14. D 15. A 16. B 17. C 18. D 19. A 20. B 21. C 22. B 23. A 24. C 25. D 26. B 27. B 28. C 29. D 30. A 31. B 32. A 33. C 34. D 35. C 36. A 37. B 38. C 39. B 40. A 41. D 42. C 43. D 44. A 45. B 46. A 47. C 48. D 49. A 50. B Question 1: It took women a long time to struggle _______ the right to vote. A. for B. with C. against D. upon Đáp án A A. struggle for sth (phr.v): đấu tranh, nỗ lực cho cái gì, vì cái gì B. struggle with sth = struggle against sth C. struggle against sth (phr.v): nỗ lực rất nhiều hoặc đấu tranh với ai/cái gì để đánh bại ai, chống lại, ngăn chặn điều gì D. struggle upon: (sai cấu trúc) => Xét về nghĩa, đó là việc đấu tranh vì quyền bầu cử, vì để giành lại nó chứ không phải để chống lại nó nên ta dùng “struggle for sth” Tạm dịch: Phụ nữ phải mất một thời gian dài để đấu tranh vì quyền bầu cử. Question 2: I think women are suited ____ many important things, besides childbearing and homemaking. A. of B. on C. for D. about Đáp án C A. suit of: (sai cấu trúc) B. suit on: (sai cấu trúc) C. suit for: thích hợp với cái gì D. suit about: (sai cấu trúc) Tạm dịch: Tôi nghĩ phụ nữ phù hợp với nhiều thứ quan trọng, bên cạnh việc sinh con và nội trợ. Question 3: Women are increasingly involved _______ the public life. A. of B. in C. with D. from Đáp án B *Cấu trúc: Be involved in/with sth: tham gia vào cái gì => Chọn B/C. Tạm dịch: Phụ nữ càng ngày càng tham gia nhiều vào cộng đồng. Question 4: If you have an old blanket, _______ it along so that we have something to sit on at the beach. A. bring B. go C. put D. keep Đáp án A A. bring along: dẫn (ai, cái gì) đi cùng B. go along with: chấp nhận một quyết định hoặc gợi ý C. put along: (sai cấu trúc) D. keep along: (sai cấu trúc) Tạm dịch: Nếu bạn có một chiếc chăn cũ, hãy mang nó theo để chúng ta có gì đó để ngồi trên bàn.
Question 5: Although the team was both mentally and physically exhausted, they ______ on walking. A. stopped B. kept C. took D. put Đáp án B A. stopped: ngừng lại B. keep on: tiếp tục làm C. took: lấy D. put on: mặc Tạm dịch: Mặc dù cả đội đã mệt mỏi cả về thể xác lẫn tinh thần, họ vẫn tiếp tục bước đi. Question 6: Before the plane ______ off, the flight attendant told everyone to fasten their seat belts and put their chairs in an upright position. A. woke B. brought C. kept D. took Đáp án D A. woke off: (sai cấu trúc) B. bring off: đạt được C. keep off: tránh xa D. take off: cất cánh Tạm dịch: Trước khi máy bay cất cánh, các tiếp viên hàng không nói với tất cả mọi người thắt chặt dây an toàn của mình và đặt ghế của họ ở một vị trí thẳng đứng. Question 7: Don’t forget to ______ your gloves on. It is cold outside. A. let B. make C. put D. fix Đáp án C A. let on (to sb) (phr.v): tiết lộ bí mật B. make on: không có cụm từ này C. put on sth (phr.v): mang, mặc, đeo (quần áo, giày dép,…) lên cơ thể D. fix on sb/sth (phr.v): quyết định chọn ai/cái gì Tạm dịch: Đừng quên đeo găng tay của bạn. Bên ngoài trời rất lạnh. Question 8: If you don’t pay your rent, your landlord is going to kick you out ! A. lend you some money B. play football with you C. give you a kick D. force you to leave Đáp án D A. lend you some money: cho bạn mượn ít tiền B. play football with you: chơi bóng đá với bạn C. give you a kick: khiến người ta thấy phấn khích D. force you to leave: buộc bạn phải rời đi => Kick sb out (phr.v): buộc ai đó phải rời đi, đuổi ai đó ra khỏi đâu ~ force you to leave Tạm dịch: Nếu bạn không trả tiền thuê nhà, chủ nhà sẽ đuổi bạn ra. Question 9: Yesterday I ran into Sam at the grocery store. I had not seen him for years. A. met B. visited C. said goodbye to D. made friends with Đáp án A A. met: gặp B. visited: viếng thăm C. said goodbye to: nói lời tạm biệt D. made friend with: kết bạn với ai đó Tạm dịch: Hôm qua tôi đã gặp Sam ở cửa hàng tạp hóa. Tôi đã không gặp anh ấy nhiều năm
Question 10: Let’s go over that report again before we submit it. A. dictate B. print C. read carefully D. type Đáp án C A. dictate: lệnh B. print: in C. read carefully: đọc cẩn thận D. type: đánh máy Tạm dịch: Hãy đọc lại bài báo cáo một lần nữa trước khi chúng ta gửi nó. Question 11: I will not stand for your bad attitude any longer. A. like B. tolerate C. mean D. care Đáp án B A. like: thích B. tolerate: chịu đựng cái gì đó C. mean: có ý nghĩa D. care: quan tâm đến Tạm dịch: Tôi sẽ không chịu đựng thái độ tệ của bạn thêm nữa. Question 12: Shy people often find it difficult to ______ group discussions. A. take place in B. take part in C. get on with D. get in touch with Đáp án B A. take place in: xảy ra, cử hành B. take part in: tham gia C. get on with: có quan hệ tốt đẹp với D. get in touch with: liên lạc với Tạm dịch: Những người nhút nhát thường cảm thấy khó khăn khi tham gia các cuộc thảo luận nhóm. Question 13: They’ve _______ a research project to investigate the harmful effects of air pollution. A. brought in B. taken on C. set up D. turned down Đáp án C A. brought in: kiếm được, thu được B. taken on: nhận trách nhiệm C. set up: để mọi thứ vào đúng thứ tự D. turned down: giảm âm lượng Tạm dịch: Họ đã thiết lập một dự án nghiên cứu để điều tra các tác động có hại của ô nhiễm không khí. Question 14: As a result of his father’s death, he ______ a lot of money. A. brought in B. took out C. set aside D. came into Đáp án D A. brought in: kiếm được, thu được C. set aside: kháng án D. came into: quan trọng, thích hợp Tạm dịch: Kết quả của cái chết của cha anh là anh đã thừa kế được rất nhiều tiền. Question 15: “To give someone a ring” is to _______. A. call him up B. marry him C. admire him D. pick him up Đáp án A
A. call him up: gọi anh ta B. marry him: cưới anh ta C. admire him: ngưỡng mộ anh ta D. pick him up: đón Tạm dịch: “Để gọi cho ai đó” nghĩa là gọi. Question 16: Never _______ till tomorrow what you can do today. A. take over B. put off C. push into D. turn down Đáp án B A. take over: tiếp nhận B. put off: để lại C. push in: đẩy vào trong D. turn down: từ chối Tạm dịch: Không bao giờ để đến ngày mai những gì bạn có thể làm hôm nay. Question 17: Let’s wait here for her; I’m sure she’ll ______ before long. A. turn down B. turn off C. turn up D. turn over Đáp án C A. turn down sth (phr.v): giảm âm lượng, nhiệt độ B. turn sth off (phr.v): tắt C. turn up (phr.v): đến, xuất hiện D. turn over (phr.v): đổi kênh, chuyển kênh (truyền hình); điều hành hoặc tiếp tục vận hành (máy, động cơ) Tạm dịch: Hãy đợi cô ấy ở đây, tôi chắc chắn cô ấy sẽ đến sớm thôi. Question 18: When it started to snow he ________ his overcoat. A. took out B. put off C. took off D. put on Đáp án D A. took out: hẹn hò B. put off: trì hoãn C. took off: cất cánh D. put on: tăng cân, mặc Tạm dịch: Khi trời bắt đầu có tuyết, anh ấy mặc áo khoác. Question 19: You need more exercise; you should ______ golf. A. take up B. take in C. carry on D. carry out Đáp án A A. take up: chơi thêm B. take in: hiểu C. carry on: tiếp tục D. carry out: thực hiện Tạm dịch: Bạn cần tập luyện nhiều hơn, bạn nên chơi thêm golf. Question 20: The firemen fought for three hours before they managed to ______ the fire. A. give up B. put out C. break off D. cut back Đáp án B A. give up: từ bỏ làm việc gì đó B. put out: dập tắt

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.