PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text ĐỀ NỘI.docx

ĐỀ NỘI HÔ HẤP Viêm phôi Câu 1: Lựa chọn kháng điều trị viêm phổi phế cầu nhạy cảm penicillin, TRỪ A Ceftiaxon 1 lần/ ngày B Ampicilin 4-6h/ lần C Amoxicilin 4-6h/ lần D Benzyl Peniciclin 4-6h/ lần Viêm phổi do mycoplasma kháng sinh: levo Điều trị NKH do liên cầu B: 10 ngày 19.bn bị viêm phổi thì ksinh lựa chọn đầu tiên là:celpha 3,fomiscin,quinolon,pennicilin. 20.bn bị viêm phổi do Mycoplasma bị dị ứng với macrolid thì dùng ksinh gì:levofloxacin. 1. Có 2 case lâm sàng tính CURB65 và chỉ định điều trị theo CURB65 (rất dễ) 2. Định nghĩa viêm phổi: SGK (rất dễ) 3. Biến chứng của viêm phổi, trừ: A. Abces phổi

15.tình huống về biến chứng của áp xe phổi(có hình ảnh XQ) và xử trí. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính 1. COPD. Đ/S: hình ảnh của CPOD phải học (1) HC PQ: Phổi bẩn, nhánh phế quản tăng đậm (2) HC khí phế thũng: 1.Phổi quá sáng, KLS giãn rộng 2.Tăng khoảng sáng trước và sau tim 3. Cơ hoành hình bậc thang 4. Tim bt hoặc to  thõng hình giọt nước 5. Mạch máu ngoại vi thưa thớt, bóng khí (3) TALĐMP: Cung ĐMP nổi, nhánh đm phổi thuỳ dưới phổi P >16mm 2. COPD: Đ/S chỉ định thở BiPAP khi nào: 1) NT > 25; 2) pH 7.25 – 7.3, pCO2 45 – 65 3) co kéo cơ cơ hô hấp phụ, 4) thở chậm, ngừng thở 3. COPD: case BN dùng duy trì SABA và Ipratropium cần đo CNHH thì câu 1: sau bao lâu dừng SABA tiến hành đo; 4h câu 2: sau bao lâu dừng ipratropium tiến hành đo 4h Chỉ định thở máy không xâm nhập của bn COPD 17. Tần số thở trên 22 lần /phút S 18. Co kéo cơ hô hấp phụ nhiều Đ 19. pH (giống sách) 7,25-7.3 20. Dị vật đường thở S

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.