Nội dung text de so 7-HK2-TOAN 10-kntt.docx
Câu hỏi Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất. Câu 1. Giao điểm của parabol ()P : 254yxx với trục hoành là: A. (1;0);(4;0) . B. (0;1);(0;4) . C. (1;0);(0;4) . D. (0;1);(4;0) . Câu 2. Phương trình 22223xxx có nghiệm là giá trị nào sau đây? A. 2x . B. 1x . C. 1x . D. 2x . Câu 3. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm (2;4);(6;1)AB là: A. 34100xy . B. 34220xy . C. 3480xy . D. 34220xy . Câu 4. Cho đường tròn 22():6250Cxyxy và đường thẳng d đi qua điểm (4;2)A , cắt ()C tại hai điểm ,MN sao cho A là trung điểm của MN . Phương trình của đường thẳng d là: A. 60xy . C. 73300xy . B. 73340xy . D. 7350xy . Câu 5. Tìm phương trình chính tắc của hypebol biết nó đi qua điểm (6;0) và có tiêu cự bằng 14 ? A. 22 1 3627xy . B. 22 1 3613xy . C. 22 1 61xy . D. 22 1 3618xy . Câu 6. Một đội học sinh giỏi của trường THPT, gồm 5 học sinh khối 12, 4 học sinh khối 11, 3 học sinh khối 10. Số cách chọn ba học sinh trong đó mỗi khối có một em? A. 12 B. 220 C. 60 D. 3 Câu 7. Có 3 tem thư khác nhau và 6 bì thư khác nhau. Người ta muốn chọn từ đó ra 3 tem thư, 3 bì thư và dán 3 tem thư vào 3 bì thư đã chọn. Hỏi có bao nhiêu cách làm như vậy?
A. 200. B. 20. C. 300. D. 120. Câu 8. Xếp 6 người (trong đó có một cặp vợ chồng) ngồi quanh bàn tròn có 6 cái ghế sao cho cặp vợ chồng ngồi cạnh nhau, số cách xếp là: A. 240. B. 48. C. 120. D. 24. Câu 9. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Niu-tơn của 4 31 x x A. 1. B. 4. C. 6. D. 12. Câu 10. Tìm hệ số của đơn thức 32ab trong khai triển nhị thức 5(2)ab . A. 160. B. 80. C. 20. D. 40. Câu 11. Gieo ngẫu nhiên một đồng tiên cân đối và đồng chất bốn lần. Xác suất để cả bốn lần gieo đều xuất hiện mặt sấp là: A. 4 16 . B. 2 16 . C. 1 16 . D. 6 16 . Câu 12. Gieo một đông tiền liên tiếp 2 Lần. Số phân tử của không gian mẫu ()n là: A. 1. B. 2. C. 4. D. 8. Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai Câu 1. Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) 3321fxxx là tam thức bậc hai. b) 24fxx là tam thức bậc hai. c) 421fxxx là tam thức bậc hai. d) 2325fxxx là tam thức bậc hai. Câu 2. Khai triển 5(1)x . Khi đó a) Hệ số của 4x là 5 b) Số hạng không chứa x là 1 c) 0123455 5555553CCCCCC . d) 012345 55555 5 536832142CCCCCC . Câu 3. Cho elip (E): 22 1 169xy . Khi đó: a) Điểm 4;0A thuộc elip ()E . b) Tiêu cự elip ()E bằng 7 c) Elip ()E có tiêu điểm 1(27;0)F , 2(27;0)F d) Cho M là điểm thuộc ()E thoả mãn 12211MFMF . Khi đó 12321MFMF . Câu 4. Cho các chữ số 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9 . Gọi X là tập hợp các số tự nhiên có năm chữ số đôi một khác nhau. Lấy ngẫu nhiên ra một số từ X . Khi đó: a) Số phần tử không gian mẫu là: 27216 . b) Xác suất để lấy được số lẻ là: 40 71 c) Xác suất để lấy được số đó chia hết cho 10 là: 1 9 d) Xác suất để lấy được số đó lớn hơn 59000 là: 47 81 Phần 3. Câu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6. Câu 1. Cho tam giác ABC có cạnh 10BC , góc ABC bằng 60 . Trên cạnh AB ta lấy điểm M sao cho 3AM (như hình vẽ).
Tính độ dài đoạn thẳng BM biết rằng 8 9CMCA (đáp số gần đúng đến hàng phần trăm) . Câu 2. Cho hai đường thẳng 1:100xy và 1:29990xmy . Tìm m để góc tạo bởi hai đường thẳng trên bằng 45 . Câu 3. Một đường hầm có mặt cắt nửa hình elip cao 5 m , rộng 12 m . Viết phương trình chính tắc của elip đó? Câu 4. Lớp 10B có 15 bạn (trong đó có lớp trưởng) tham gia hoạt động trò chơi do Đoàn trường tổ chức. Trong trò chơi chạy tiếp sức, cô giáo phải xếp đội hình gồm 6 bạn và thứ tự chạy của họ. Hỏi cô giáo có bao nhiêu cách xếp đội hình để lớp trưởng là người chạy cuối. Câu 5. Cho khai triển 2 012(12)nn nxaaxaxax thỏa mãn 012821aaa . Tìm giá trị của số nguyên dương n . Câu 6. Gieo đồng thời hai viên xúc xắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất để tổng số chấm xuất hiện trên hai viên xúc xắc bằng: 9 ; PHIẾU TRẢ LỜI PHẦN 1. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn PHẦN 2. Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm. - Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) a) a) a) b) b) b) b) c) c) c) c) d) d) d) d) PHẦN 3. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm) Câu Đáp án 1 2 3 4 5