PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 28. THPT Thanh Thủy – Phú Thọ - Lần 1.doc

1 SỞ GD & ĐT TỈNH PHÚ THỌ TRƯỜNG THPT THANH THỦY (Đề thi có 07 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 1 Môn thi : TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1. Tập xác định D của hàm số 2017 siny x là A. .Dℝ B. \,.Dkkℝℤ C. \0.Dℝ D. \,. 2Dkk   ℝℤ Câu 2. Số đỉnh của hình đa diện dưới đây là A. 8. B. 9. C. 10. D. 11. Câu 3. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0? A. 2 2 2 . 53n n u nn    B. 2 2 2 . 53n nn u nn    C. 2 12 . 53n n u nn    D. 2 2 12 . 53n n u nn    Câu 4. Hàm số 323920yxxx đồng biến trên khoảng A. 3;1. B. 1;2. C. 3;. D. ;1. Câu 5. Hàm số 2cos.sinyxx có đạo hàm là biểu thức nào sau đây A. 2sin3cos1.xx B. 2sincos1.xx C. 2sincos1.xx D. 2sin3cos1.xx Câu 6. Cho cấp số cộng nu có các số hạng đầu lần lượt là 5; 9; 13; 17;…Tìm số hạng tổng quát nu của cấp số cộng? A. 41.nun B. 51.nun C. 51.nun D. 41.nun Câu 7. Sắp xếp 5 bạn học sinh An, Bình, Chi, Dũng, Lệ vào một chiếc ghế dài có 5 chỗ ngồi. Số cách sắp xếp sao cho bạn Chi luôn ngồi chính giữa là A. 24. B. 120. C. 16. D. 60. Câu 8. Một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Chọn 3 học sinh để tham gia vệ sinh công cộng toàn trường, hỏi có bao nhiêu cách chọn như trên? A. 2300. B. 59280. C. 445. D. 9880. Câu 9. Đồ thị hàm số 33yxx có điểm cực tiểu là
2 A. 1;0. B. 1;0. C. 1;2. D. 1;2. Câu 10. Khối bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây A. {3;5}. B. {4;3}. C. {3;4}. D. {5;3}. Câu 11. Một hộp có 6 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ và 4 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi sao cho có đủ cả ba màu. Số cách chọn là A. 840. B. 3843. C. 2170. D. 3003. Câu 12. Tìm tất cả các giá trị của x để ba số 21;;21xxx theo thứ tự đó lập thành cấp số nhân A. 1 . 3x B. 1 . 3x C. 3.x D. 3.x Câu 13. Cho 2 2 1 231 lim. 1x xx L x    Khi đó A. 1 . 4L B. 1 . 2L C. 1 . 4L D. 1 . 2L Câu 14. Thể tích khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a là A. 3 2 . 3 a B. 3 3 . 3 a C. 3 2 . 6 a D. 3 2 . 2 a Câu 15. Tổng nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất phương trình 3 sin3 42x    bằng A. . 9  B. . 6  C. . 6   D. . 9   Câu 16. Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận ngang? A. 2 3 . 1y x  B. 42 37 21 xx y x    C. 23 . 1 x y x    D. 3 1. 2y x  Câu 17. Cho 5323.fxxxx Tính 1140.fff A. 4. B. 7. C. 6. D. 5. Câu 18. Cho phương trình coscos10. 2 x x Nếu đặt cos 2 x t thì ta được phương trình nào sau đây? A. 2210.tt B. 2210.tt C. 220.tt D. 220.tt Câu 19. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
3 B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với nhau. C. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì đường thẳng nào nằm trong mặt phẳng này cũng vuông góc với mặt phẳng kia. D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai mặt phẳng song song thì vuông góc với mặt phẳng kia. Câu 20. Khối hộp hình chữ nhật .ABCDABCD có các cạnh ;2;21ABaBCaACa có thể tích bằng A. 3 4.a B. 3 8 . 3 a C. 3 8.a D. 3 4 . 3 a Câu 21. Tìm số hạng chứa 31 x trong khai triển 40 2 1 x x     ? A. 431 40.Cx B. 3731 40.Cx C. 3731 40.Cx D. 231 40.Cx Câu 22. Đạo hàm của hàm số 32232331yxmxmxmm (với m là tham số) bằng A. 223633.xmxm B. 2313.xmxm C. 22361.xmxm D. 223633.xmxm Câu 23. Đạo hàm của hàm số  2 33 21 xx y x    bằng biểu thức có dạng  2 2. 21 axbx x   Khi đó .ab bằng A. – 1. B. 6. C. 4. D. – 2. Câu 24. Cho hình chóp .SABCD có đáy là hình bình hành tâm O, ;SASCSBSD . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. .SAABCD B. .SOABCD C. .SCABCD D. .SBABCD Câu 25. Cho hình chóp .SABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N, K lần lượt là trung điểm của CD, CB, SA. H là giao điểm của AC và MN. Giao điểm của SO với MNK là điểm E. Hãy chọn cách xác định điểm E đúng nhất trong bốn phương án sau A. E là giao điểm của MN với SO. B. E là giao điểm của KN với SO.
4 C. E là giao điểm của KH với SO. D. E là giao điểm của KM với SO. Câu 26. Cho hàm số 1 axb y x    có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào dưới đây đúng? A. 0.ba B. 0.ab C. 0.ba D. 0.ba Câu 27. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau A. Nếu //a và ba thì //.b B. Nếu //a và ba thì .b C. Nếu //a và ba thì .ab D. Nếu //a và //ba thì //.b Câu 28. Cho hai đường thẳng ,.ab Điều kiện nào sau đây đủ để kết luận a và b chéo nhau? A. a và b không nằm trên bất kì mặt phẳng nào. B. a và b không có điểm chung. C. a và b là hai cạnh của một tứ diện. D. a và b nằm trên hai mặt phẳng phân biệt. Câu 29. Cho tập hợp 2;3;4;5;6;7;8.A Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số trong tập A. Chọn ngẫu nhiên một chữ số từ S. Xác suất để số được chọn mà trong mỗi số luôn luôn có mặt hai chữ số chẵn và hai chữ số lẻ là A. 1 . 5 B. 18 . 35 C. 17 . 35 D. 3 . 35 Câu 30. Gọi ,Mm là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 1 2 x y x    trên tập hợp 3;11;. 2D    Khi đó .TmM bằng A. 1 . 9 B. 0. C. 3 . 2 D. - 3 . 2 Câu 31. Tập hợp S tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số:

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.