Nội dung text 013_Đề thi minh họa_TS 10_Toán_Đồng Nai.docx
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG NAI ĐỀ THI THỬ ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 NĂM HỌC 2025 - 2026 MÔN TOÁN Thời gian làm bài:120 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề thi gồm có 12 câu trắc nghiệm và 06 câu tự luận, gồm 02 trang) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn A. 2 236xx . B. 30x . C. 2 51 x . D. 053x . Câu 2. Hệ phương trình 3 22 xy xy có nghiệm là A. 2;2 . B. 2;1 . C. 5;8 . D. 2;1 . Câu 3. Căn bậc hai số học của 9 là A. 81 B. -81 C. 3 D. -3 . Câu 4. Biểu thức 2 (72)x (với 7 2x ) bằng A. 72x . B. 72x C. 27x . D. 27x và 72x Câu 5. Đường thẳng nào dưới đây song song với đường thẳng 21yx ? A. 21yx . B. 21yx . C. 21yx . D. 21yx . Câu 6. Đường thẳng 22yx đi qua điểm nào sau đây? A. 1;1N . B. 0;1Q . C. 1;1M . D. 1;2P . Câu 7. Cho ABC△ vuông tại ,3 cm,60AABABC∘ . Độ dài cạnh BC là: A. 6 cm B. 5 cm C. 1,5 cm D. 2 cm Câu 8. Góc nhọn của hình thoi có độ dài hai đường chéo là 23 cm và 2 cm là: A. 30∘ B. 45∘ C. 60∘ D. 75∘ Câu 9. Một hộp sữa dạng hình trụ có thể tích bằng 3648 cm và chiều cao là 18 cm . Độ dài đường kính đáy của hộp sữa đó bằng: A. 12 cm B. 6 cm C. 24 cm D. 18 cm Câu 10. Điểm thi thử vào lớp 10 môn toán của lớp 9 A được thống kê trong bảng sau: 7 3 5 2 4 8 5 4 8 7 9 8 5 4 8 6 9 6
10 9 3 5 6 6 5 7 5 6 3 7 9 7 8 4 5 7 Tần số ghép nhóm của nhóm 8;10 là: A. 8 B. 9 C. 10 D. 11 Câu 11. Ba bạn Châu, Đức, Minh được xếp ngẫu nhiên ngồi trên một hàng ghế có ba chỗ ngồi. Xác suất của biến cố "Châu và Đức không ngồi cạnh nhau" là: A. 2 3 B. 1 3 C. 1 D. 0 Câu 12. Gieo đồng thời 2 con xúc xắc cân đối đồng chất. Xác suất của biến cố "Tổng số chấm trên 2 con xúc xắc là số nguyên tố" bằng: A. 5 6 B. 1 2 C. 5 12 D. 7 12 PHẦN II. TỰ LUẬN ( 7,0 điểm) Câu 13: (1,0 điểm) Rút gọn biểu thức : 241 : 1111 aaa M aaaa Câu 14: 0,5 diểm ) Giải phương trình 221 22 x xxxx Câu 15: (1,5 điểm) Cho phương trình 2*xmx10 ( m là tham số ) a) Giải phương trình * với m2 b) Xác định m để phương trình * có 2 nghiệm 12x,x thoả mãn: 22 12 21 7xx xx Câu 16: (1,0 điểm) Người ta đổ muối thu hoạch được trên cánh đồng muối thành từng đống có dạng hình nón với chiều cao 0,8 m và đường kính đáy 1,5 m . Hỏi mỗi đống muối có bao nhiêu đềximét khối muối? (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị). Câu 17: (2,0 điểm) Cho đường tròn O bán kính R và dây cung BC cố định. Một điểm A di động trên cung lớn BC sao cho tam giác ABC luôn nhọn. Các đường cao AD,BE của tam giác ABC cắt nhau tại H . BE cắt đường tròn O tại F ( F khác B ). a) Chứng minh rằng tứ giác DHEC nội tiếp. b) Kẻ đường kính AM của đường tròn O và OI vuông góc với BC tại I . Chứng minh rằng I là trung điểm của HM và tính AF biết BCR3 . c) Khi BC cố định, xác định vị trí của A trên đường tròn O để DH.DA lớn nhất. Câu 18:(1.0 điểm) Cho các số thực a,b,c thoả mãn 1 0a,b,c 2 và 2a3 b4c3 .
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 298 P a3 b4c2 b4a8c3c2a3 b1 . HƯỚNG DÃ̃N CHẤM PHẦN I. TRẮC NGHIỆM ( 3,0 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C C B A D A C A B B C PHẦN II. TỰ LUẬN ( 7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 13 Rút gọn biểu thức : 241 : 1111 aaa M aaaa 1,0 ĐКXĐ: 0,1aa 0,25 11 24 1 111111 24 1 11 4 1 11 4 1 aaaa a Ma aaaaaa aaaaa Ma aa Ma aa M a Vậy 4 1M a với 0,1aa . 0,25 0,25 0,25 14 Giải phương trình: 221 22 x xxxx 0,5 ĐКXĐ: 0,2xx
suy hoặc Đối chiếu với ĐKXĐ (loại), Vậy phương trình đã cho có nghiệm là . 41 11 4 1 Ma aa M a 0,25 Vậy 4 1M a với 0,1aa . 0,25 15 Cho phương trình 2xmx10 * ( m là tham số ) b) Giải phương trình * với m2 c) Xác định m để phương trình * có 2 nghiệm 12x,x thoả mãn 22 12 21 7xx xx 1,5 1. Giải phương trình (*) với m =2 0,75 Với m2 phương trình * trở thành: 2x2x10 Hay: 2(1)0x 0,25 1 0 1 x x 0,25 Vậy với m2 phương trình có tập nghiệm là 1x 0,25 2. Xác định m để phương trình * có 2 nghiệm 12x,x thoả mãn 22 12 21 7xx xx 0,75