Nội dung text Đề số 10_KT CK2_Toán 11_CTST (Theo CV7991).docx
1 ĐỀ THỬ SỨC 10 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 NĂM HỌC 2024-2025 MÔN THI: TOÁN 11- CHÂN TRỜI SÁNG TẠO ĐỀ SỐ 10 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM 4 PHƯƠNG ÁN Câu 1: Với 0;1aa , giá trị của biểu thức log5a a là A. 5 . B. 25 . C. 1 5 . D. 5 . Câu 2: Số nghiệm nguyên của bất phương trình 22139xx là A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 . Câu 3: Đạo hàm của hàm số cos2yx là A. 'cos2yx B. '2cos2yx C. '2sin2yx D. '2sin2yx Câu 4: Một chất điểm có phương trình chuyển động ()sin6 4stt . Tìm gia tốc tức thời của chất điểm tại thời điểm t . A. ()66. 4cosatt B. ()36sin6. 4att C. s()6. 4coatt D. ()6sin6. 4att Câu 5: Cho hình lập phương .''''.ABCDABCD Tính góc giữa hai đường thẳng AC và '.AB A. 60 B. 45 C. 75 D. 90 Câu 6: Cho mặt phẳng P và đường thẳng a cắt P tại O sao cho aP . Giả sử b là đường thẳng đi qua điểm O và ba . Khẳng định nào sau đây đúng? A. aP B. bP . C. bP . D. bP . Câu 7: Cho hình lăng trụ đứng .ABCABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , biết ABa , 2ACa và 3ABa . Tính thể tích của khối lăng trụ .ABCABC . A. 3 22 3 a . B. 3 5 3 a . C. 3 5a . D. 3 22a . Câu 8: Cho tứ diện đều ABCD . Gọi M là trung điểm CD . Góc phẳng nhị diện ,,ABMC bằng A. 030 . B. 060 . C. 090 . D. 045 . Câu 9: Cho A và B là hai biến cố xung khắc. Biết 0,18PA và 0,31PB . Tính xác suất của biến cố AB . A. 0,06 . B. 0,49 . C. 0,12 . D. 0,57 . Câu 10: Một nhà sách có 14 . cuốn sách tham khảo môn Văn 10 và 7 cuốn sách tham khảo môn Sinh Học 10, các cuốn sách là khác nhau. Chọn ngẫu nhiên 6 cuốn sách từ nhà sách. Tính xác suất của biến cố "Cả 6 . cuốn sách được chọn đều cùng thể loại sách".
1 A. 43 558144 . B. 143 2584 . C. 215 3876 . D. 1 7752 . Câu 11: Xác suất bắn trúng mục tiêu của một vận động viên khi bắn một viên đạn là 0,7 . Người đó bắn hai viên đạn một cách độc lập. Xác suất để một viên trúng mục tiêu và một viên trượt mục tiêu là A. 0,58 . B. 0,3 . C. 0,42 . D. 0,21 . Câu 12: Cho A, B là hai biến cố độc lập, biết 0,5PA và 0,3PAB , Tính PAB ? A. 0,6 . B. 0,3 . C. 0,2 . D. 0,4 . PHẦN 2. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI Câu 1: Cho hàm số 3221yxx a) Hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm 01x là 17y . b) Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ 1 có hệ số góc là 1 . c) Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có tung độ 1 , hoành độ dương là 49yx . d) Có 1 tiếp tuyến của đồ thị hàm số có hệ số góc bằng 1 . Câu 2: Cả hai xạ thủ cùng bắn vào bia. Xác suất người thứ nhất bắn trúng bia là 0,8; người thứ hai bắn trúng bia là 0,7. Khi đó xác suất để: a) Người thứ nhất bắn trúng và người thứ hai bắn không trúng bia bằng 0,14 b) Người thứ nhất bắn không trúng và người thứ hai bắn trúng bia bằng 0,14 c) Hai người đều bắn trúng bia bằng 0,56 d) Có ít nhất một người bắn trúng bia bằng 0,94 PHẦN 3. TRẢ LỜI NGẮN Câu 1: Cho 278log5;log7ab và 2log3.c Biết 6 3 log35 1 mbac nc * ,,.mnℕ Tính .mn Câu 2: Sau khi phát hiện một bệnh dịch, các y bác sĩ ước tính số người nhiễm bệnh kể từ ngày xuất hiện bệnh nhân đầu tiên đến ngày thứ t là 32–45–22fttt . Biết 0ft là tốc độ bệnh truyền nhiễm tại thời điểm 0t . Hỏi tốc độ truyền bệnh sẽ lớn nhất vào ngày bao nhiêu? Câu 3: Cho hình chóp .SABCD có đáy là hình vuông cạnh 1 , ()SAABCD , 2SA . Tính khoảng cách giữa AD đến mặt phẳng ()SBC (làm tròn số thập phân đến hàng phần mười) Câu 4: Hai xạ thủ An và Bình cùng bắn độc lập vào một mục tiêu. Xác suất để xạ thủ An và Bình bắn trúng mục tiêu lần lượt là 4 5 và 9 10 . Xác suất để có đúng một xạ thủ bắn trúng mục tiêu bằng a b (phân số tối giản). Khi đó tổng ab bằng bao nhiêu?
1 HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ SỐ 10 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM 4 PHƯƠNG ÁN Câu 1: Với 0;1aa , giá trị của biểu thức log5a a là A. 5 . B. 25 . C. 1 5 . D. 5 . Lời giải Chọn B Ta có 2log52log5log52525aaaaaa . Câu 2: Số nghiệm nguyên của bất phương trình 22139xx là A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 . Lời giải Chọn B Bất phương trình tương đương 222233xx2222xx220xx02x . Do đó, bất phương trình có 3 nghiệm nguyên. Câu 3: Đạo hàm của hàm số cos2yx là A. 'cos2yx B. '2cos2yx C. '2sin2yx D. '2sin2yx Lời giải Chọn D Ta có cos2'2'.sin22.sin2xxxx Câu 4: Một chất điểm có phương trình chuyển động ()sin6 4stt . Tìm gia tốc tức thời của chất điểm tại thời điểm t . A. ()66. 4cosatt B. ()36sin6. 4att C. s()6. 4coatt D. ()6sin6. 4att Lời giải Chọn B Ta có ()36sin6. 4atstt Câu 5: Cho hình lập phương .''''.ABCDABCD Tính góc giữa hai đường thẳng AC và '.AB A. 60 B. 45 C. 75 D. 90 Lời giải Chọn A