Nội dung text [Ebook] Speak English Like An American
TABLE OF CONTENTS BẢNG NỘI DUNG Bài 01 Bob's day at work Một ngày làm việc của Bob Bài 02 Bob returns home with bad news Bob trở về nhà với tin buồn Bài 03 Ted's day at school Một ngày ở trường của Ted Bài 04 Nicole’s day at school Một ngày ở trường của Nicole Bài 05 Ted Goes Out For The Evening Ted ra ngoài ăn tối Bài 06 Susan Stays Home and Bakes Cookies Susan ở nhà và làm bánh cookies Bài 07 Susan hires Bob to run her business Susan thuê Bob quản lý việc kinh doanh của cô ấy Bài 08 Ted forms a rock band Ted lập một ban nhạc rock Bài 09 Nicole For President Nicole tranh cử chức Chủ tịch hội học sinh Bài 10 Bob Visits the Village Market Bob ghé siêu thị Village Market Bài 11 Bob drives a hard bargain Bob trả giá rất chắc Bài 12 Bob's big cookie order Đơn đặt hàng bánh cookie lớn của Bob
Bài 13 Amber comes over to bake cookies Amber sang chơi để làm bánh cookie Bài 14 Amber and Ted heat up the kitchen Amber and Ted hâm nóng tình cảm trong nhà bếp Bài 15 Nicole practices her election speech Nicole tập luyện cho cuộc tranh cử của cô ấy Bài 16 Bob brings the cookies to the village market Bob mang bánh quy đến chợ làng Bài 17 Carol tells Bob the good news Carol báo cho Bob tin tốt Bài 18 Everyone bakes cookies Cả nhà cùng nướng bánh Bài 19 Nicole's close election Gần đến ngày bầu cử của Nicole Bài 20 Bob gets an angry call from Carol Bob nhận được một cuộc điện thoại đầy thịnh nộ từ Carol Bài 21 Susan gets a surprise call Susan nhận được một cuộc gọi bất ngờ Bài 22 Susan shares the good news Susan báo tin vui cho cả nhà Bài 23 Bob has a surprise visitor Bob có một vị khách bất ngờ Bài 24 Amber writes a song Amber viết một bài hát Bài 25 Ted brings home more good news Ted mang về nhà thêm nhiều tin tốt lành
LESSON 1 Bob's day at work Một ngày làm việc của Bob Bob works as a manager in a furniture store. Peter, his boss, is not happy about sales. Bob’s new advertising campaign hasn’t helped. Peter decided to fire him. /bɒb wɜːks æz ə ˈmænɪʤər ɪn ə ˈfɜːnɪʧə stɔː. ˈpiːtə, hɪz bɒs, ɪz nɒt ˈhæpi əˈbaʊt seɪlz. bɒbz njuː ˈædvətaɪzɪŋ kæmˈpeɪn ˈhæzənt helpt. ˈpiːtə dɪˈsaɪdɪd tuː ˈfaɪə hɪm./ Bob là một quản lý ở một cửa hàng nội thất. Peter, sếp của anh ấy không hài lòng về việc bán hàng. Chiến dịch quảng cáo của Bob không được phê duyệt. Peter quyết định sa thải anh ấy. PETER: Bob, I hate to break the news, but our sales were down again last month. /bɒb, aɪ heɪt tuː breɪk ðə njuːz, bʌt ˈaʊə seɪlz wɜː daʊn əˈgen lɑːst mʌnθ./ Bob, tôi ghét phải thông báo, nhưng doanh số bán hàng của chúng ta đã giảm một lần nữa vào tháng trước. BOB: Down again, Peter? /daʊn əˈgen, ˈpiːtə?/ Giảm lần nữa sao Peter ?