Nội dung text Đề 7_Cấu trúc mới_GHK2 VL10 [Đa].docx
1 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 7 ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II NĂM 2025 Môn: VẬT LÍ 10 Thời gian: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên:…………………………………………………………………………………………… Lớp:…………………………………………………………………………………………… PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Trong hệ SI, Đơn vị của công suất là A. J.s. B. kg.m/s. C. J.m. D. W. Câu 2. Một lực Fr tác dụng vào trục quay có cách tay đòn là d thì Moment của lực đó được xác định bằng công thức: A. MFd. B. F M d C. 2 MFd. D. 2 F M. d Câu 3. Một ô tô có công suất của động cơ là 100 kW đang chạy trên đường với vận tốc 72 km/h. Lực kéo của động cơ lúc đó là A. 2.10 4 N. B. 5000 N. C. 2778 N. D. 360 N. Câu 4. Điều kiện cân bằng của một vật rắn có trục quay cố định là A. hợp lực tác dụng lên vật bằng 0. B. moment của trọng lực tác dụng lên vật bằng 0. C. tổng moment của các lực làm vật quay theo một chiều phải bằng tổng moment của các lực làm vật quay theo chiều ngược lại. D. giá của trọng lực tác dụng lên vật đi qua trục quay. Câu 5. Một chất điểm có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v thì động năng của nó là A. 2 mv. B. 2 mv . 2 C. 2 vm. D. 2 vm . 2 Câu 6. Một vật có khối lượng m ở độ cao z so với mặt đất. Biết gia tốc trọng trường là g. Thế năng trọng trường của vật được xác định theo công thức: A. tWmg. B. tWmgz. C. t 1 Wmg. 2 D. t 1 Wmgz. 2 Câu 7. Ngẫu lực là hệ hai lực song song A. ngược chiều, có độ lớn bằng nhau và cùng tác dụng vào một vật. B. cùng chiều, có độ lớn bằng nhau và cùng tác dụng vào một vật. C. cùng chiều, có độ lớn bằng nhau và tác dụng vào hai vật khác nhau. D. ngược chiều, có độ lớn bằng nhau và tác dụng vào hai vật khác nhau. Câu 8. Khi một vật chuyển động rơi tự do từ trên xuống dưới thì A. thế năng của vật giảm dần. B. động năng của vật giảm dần. C. thế năng của vật tăng dần. D. động lượng của vật giảm dần. Câu 9. Khi một vật có khối lượng m chuyển động trong trọng trường thì cơ năng được xác định theo công thức
2 A. 21 Wmvmgh 2 . B. 1 Wmvmgh 2 . C. 2 Wmvmgh . D. 21 Wmvmgh 2 . Câu 10. Một bóng đèn sợi đốt có công suất 100 W tiêu thụ năng lượng 5000 J. Thời gian thắp sáng bóng đèn là A. 50 s. B. 10 s. C. 500 s. D. 20 s. Câu 11. Từ độ cao 10 m so với mặt đất, người ta ném một vật khối lượng 200 g thẳng đứng lên cao với vận tốc đầu là 2 m/s. Bỏ qua lực cản của không khí. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Lấy 2g10 m/s. Cơ năng của vật tại vị trí cao nhất mà vật đạt tới là A. 20,4 J. B. 21,2 J. C. 20 J. D. 0,4 J. Câu 12. Công suất được xác định bằng A. tích của công và thời gian thực hiện công. B. công thực hiện trong một đơn vị thời gian. C. công thực hiện được trên một đơn vị chiều dài. D. giá trị công thực hiện được. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) Trong mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 13. Một công nhân xây dựng sử dụng ròng rọc để kéo đều một thùng sơn nặng 30 kg lên dàn giáo cao 3 m so với mặt đất (như hình) mất hết thời gian 3 giây. Lực mà người công nhân kéo theo phương thẳng đứng có độ lớn 310 N. Lấy 2g 10 m/s a) Trọng lực sinh công cản. b) Công mà người công nhân đã thực hiện là 900 J. c) Phần công có ích dùng để kéo thùng sơn 930 J. d) Công suất trung bình của người công nhân trong 3 giây là 310 W. Câu 14. Một người dùng búa để nhổ một chiếc đinh như hình vẽ. Khi người ấy tác dụng một lực 100 N vào đầu búa thì đinh bắt đầu chuyển động.