Trắc nghiệm nguyên lý kế toán Nguyên lí kế toán (Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông) Scan to open on Studocu Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university Downloaded by L??ng Tu?n Anh (
[email protected]) lOMoARcPSD|42117484
Lựa chọn phương án trả lời đúng cho mỗi tình huống dưới đây 2.1. Nguyên tắc “Doanh thu thực hiện” quy định thời điểm để doanh nghiệp chính thức được ghi nhận doanh thu là: a. Ngay khi nhận được tiền do khách hàng thanh toán b, Ngay khi chuyển giao sản phẩm, hàng hoá hoặc hoàn thành dịch vụ cho khách hàng c, Thời điểm doanh nghiệp tự thoả thuận với khách hàng d, Thời điểm khách hàng tiêu dùng sản phẩm hàng hoá 2.2. Tổng tài sản của doanh nghiệp được xác định bằng: a, Tài sản ngắn hạn + TS cố định b, Nguồn vốn kinh doanh + Nợ phải trả c, Vốn chủ sở hữu + Nợ phải trả d, Nguồn vốn kinh doanh 2.3. Khoản trả trước cho người bán thuộc : a, Tài sản b, Nợ ngắn hạn c, Vốn chủ sở hữu d, Nợ dài han 2.4. Khi doanh nghiệp nhận ký quỹ bằng tiền mặt 200 triệu VND, tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp sẽ: a, Cùng biến động tăng 200 triệu VND b, Cùng biến động giảm 200 triệu VND c, Không thay đổi d, Không có đáp án nào đúng 2.5.Nghiệp vụ “xuất kho thành phẩm gửi bán” được phản ánh: a, Nợ TK thành phẩm, Có TK Hàng gửi bán b, Nợ TK Hàng gửi bán, Có TK Thành phẩm c, Nợ TK Hàng hoá, Có TK Thành phẩm d, Nợ TK Hàng gửi bán, Có TK Hàng hoá 2.6. Trường hợp nào dưới đây không làm thay đổi nguyên giá Tài sản cố định: a, Đánh giá lại TSCĐ theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền b, Trang bị thêm một số chi tiết cho TSCĐ làm tăng nguyên giá c, Sửa chữa thường xuyên TSCĐ d, Sửa chữa nâng cấp TSCĐ 2.7. Chi phí khấu hao TSCĐ dùng ở văn phòng công ty được hạch toán vào: a, Chi phí sản xuất b, Chi phí quản lý doanh nghiệp c, Chi phí tài chính d, Chi phí hoạt động khác 2.8. Nội dung “Ngày, tháng, năm lập chứng từ” của chứng từ là nội dung: a, Bổ sung b, Chỉ dẫn Downloaded by L??ng Tu?n Anh (
[email protected]) lOMoARcPSD|42117484
c, Chủ yếu d, Đối chiếu 2.9. Báo cáo kết quả kinh doanh là biểu hiện của phương pháp: a, Tài khoản kế toán b, Chứng từ kế toán c, Tính giá d, Tổng hợp cân đối 2.10. Doanh nghiệp chọn lô hàng nhập kho trước nhất để xuất kho, đây là biểu hiện của phương pháp: a, Nhập trước, xuất trước b, Giá bán lẻ c, Bình quân gia quyền d, Đích danh 2.11. Chi phí lắp đặt, chạy thử dây chuyền sản xuất được tính vào: a, Chi phí quản lý doanh nghiệp b, Chi phí tài chính c, Giá trị dây chuyền sản xuất d, Chi phí sản xuất chung 2.12. Số dư của tài khoản Tài sản cố định hữu hình phản ánh: a, Giá trị hao mòn trong kỳ của TSCĐ b, Nguyên giá của TSCĐ hiện có ở đơn vị c, Giá trị còn lại của TSCĐ hiện có ở đơn vị d, Tất cả các phương án trên đều sai 2.13. Chỉ tiêu nào sau đây được tính bằng: số dư Nợ TK 211 trừ đi số dư Có của TK 2141: a, Nguyên giá TSCĐ hữu hình b, Hao mòn TSCĐ hữu hình c, Giá trị còn lại TSCĐ hữu hình d, Tất cả các phương án trên đều sai 2.14. Doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ mua 1 TSCĐ với giá mua bao gồm cả thuế GTGT 10% là 220.000.000 đồng, chi phí vận chuyển về doanh nghiệp là 1.000.000 (chưa gồm 10% thuế giá trị gia tăng). Nguyên giá của TSCĐ là a, 220.000.000 đồng b, 200.000.000 đồng c, 201.000.000 đồng d, 221.000.000 đồng 2.15. Doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ mua 1 TSCĐ với giá mua bao gồm cả thuế GTGT 10% là 220.000.000 đồng; chi phí vận chuyển người bán phải chịu cho doanh nghiệp 1.100.000 (gồm 10% thuế giá trị gia tăng). Nguyên giá của TSCĐ là a, 220.000.000 đồng b, 200.000.000 đồng c, 201.000.000 đồng d, 221.000.000 đồng Downloaded by L??ng Tu?n Anh (
[email protected]) lOMoARcPSD|42117484
2.16. Giá trị nguyên vật liệu tồn kho cuối kỳ khi tính giá nguyên vật liệu xuất theo phương pháp nhập trước xuất trước là giá: a, Giá của những lần nhập đầu tiên trong kỳ b, Giá của những lần nhập cuối cùng trong kỳ c, Giá đơn vị bình quân cuối kỳ d, Giá đích danh 2.17. Số tiền giảm giá được hưởng khi mua nguyên vật liệu được tính: a, Tăng giá trị nguyên vật liệu nhập kho b, Giảm giá trị nguyên vật liệu nhập kho c, Tăng thu nhập khác d, Tất cả các đáp án trên đều sai 2.18. Nghiệp vụ ứng trước tiền cho người bán nguyên vật liệu bằng tiền mặt được hạch toán a, Nợ TK phải trả người bán; Có TK Tiền mặt b, Nợ TK tiền mặt; Có TK phải trả người bán c, Nợ TK phải thu khách hàng; Có TK nguyên vật liệu d, Nợ TK Nguyên vật liệu, Có TK phải thu khách hàng 2.19. Khoản chiết khấu thương mại được hưởng khi mua nguyên vật liệu được hạch toán: a, Giảm trừ trị giá mua b, Giảm chi phí thu mua c, Tính vào doanh thu hoạt động tài chính d, Tính vào thu nhập khác 2.20. Số dư bên Nợ TK phải trả người lao động phản ánh: a, Số tiền còn nợ Người lao động b, Số tiền trả thừa cho người lao động c, Số tiền đã trả cho người lao động d, Tất cả các đáp án trên đều sai 2.21. Tiền lương trả cho nhân viên khối văn phòng được tính vào: a, Chi phí bán hàng b, chi phí nhân công trực tiếp c, Chi phí sản xuất chung d, Chi phí quản lý doanh nghiệp 2.22. Khoản trích nộp quỹ bảo hiểm xã hội của công nhân sản xuất sản phẩm, đơn vị sử dụng lao động được tính vào: a, Chi phí sản xuất chung b, Chi phí bán hàng c, Chi phí nhân công trực tiếp d, Chi phí quản lý doanh nghiệp 2.23. Khoản trích nộp quỹ bảo hiểm y tế của nhân viên bán hàng, đơn vị sử dụng lao động được tính vào: a, Chi phí quản lý doanh nghiệp b, Chi phí sản xuất chung c, Chi phí nhân công trực tiếp Downloaded by L??ng Tu?n Anh (
[email protected]) lOMoARcPSD|42117484