PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Bài 4_Lời giải.pdf


BÀI GIẢNG DẠY THÊM TOÁN 6 -CHÂN TRỜI SÁNG TẠO PHIÊN BẢN 2025-2026 2 Phép nhân các số nguyên có tính chất kết hợp: (a . b) . c = a . (b . c) ▶ Chú ý: Áp dụng tính chất kết hợp của phép nhân, ta có thể viết tích của nhiều số nguyên: a . b . c = a . (b . c) = (a . b) . c. ▶ Ví dụ: [(−4) . (−5)] . 8 = (−4) . [(−5) . 8] = (−4) . (−5) . 8 = 4 . 5 . 8 = 20 . 8 = 160. C) Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng Phép nhân số nguyên có tính chất phân phối đối với phép cộng: a(b + c) = ab + ac Phép nhân số nguyên có tính chất phân phối đối với phép trừ: a(b − c) = ab – ac ❹. Quan hệ chia hết và phép chia trong tập hợp số nguyên Cho a,b∈ Z và b ≠ 0. Nếu có số nguyên q sao cho a = bq thì Ta nói a chia hết cho b, kí hiệu là a ⋮ b. Trong phép chia hết, dấu của thương hai số nguyên cũng giống như dấu của tích. Ta gọi q là thương của phép chia a cho b, kí hiệu là a : b = q. ▶ Ví dụ: Ta có: (−15) = 3 . (−5) nên ta nói: (−15) chia hết cho (−5); (−15) : (−5) = 3; 3 là thương của phép chia (−15) cho (−5). ❺. Bội và ước của một số nguyên Cho a,b ∈ Z . Nếu a ⋮ b thì ta nói a là bội của b là b là ước của a. ▶ Ví dụ: Ta có (−15) ⋮ (−5) nên ta nói (−15) là bội của (−5) và (−5) là ước của (−15). Nếu c vừa là ước của a, vừa là ước của b thì c cũng được gọi là ước chung của a và b. ▶ Ví dụ: Vì 4 vừa là ước của 8 vừa là ước của 12 nên 4 là ước chung của 8 và 12. B. CÁC DẠNG TOÁN Dạng 1. Thực hiện phép tính 1. Phương pháp giải.
BÀI GIẢNG DẠY THÊM TOÁN 6 -CHÂN TRỜI SÁNG TẠO PHIÊN BẢN 2025-2026 3 Áp dụng quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, nhân hai số nguyên khác dấu. 2. Ví dụ Ví dụ 1. Tính: a) -16 .10  b) 23. 5 -  c) - - 24 . 25    d)   2 -12 Lời giải a) - = - 16 .10 160  b) 23. 5 115 - = -  c) - - = 24 . 25 600    d)       2 - = - - = 12 12 . 12 144 Ví dụ 2. Tính: a) 18. 12 -  b) -18.0 c) 49. 76 -  d) - - 26 32   Lời giải a) 18. 12 216 - =-  b) - = 18.0 0 . c) 49. 76 49.76 3724 - =- =-    d) - - = 26 . 32 832    Ví dụ 3. Điền vào ô trống trong các bảng sau: a) x 7 -13 -25 y 9 -5 -5 x y. 35 125 b) a 3 15 -4 -7 -5 0 b -6 -13 12 3 -1000 a b. -45 21 36 -27 0 Lời giải a) x 7 -13 -7 -25 y 9 -5 -5 -5 x y. 63 65 35 125 b) a 3 15 -4 -7 3 -9 -5 0 b -6 -3 -13 -3 12 3 0 -1000 a b. -45 52 21 36 -27 0 0 Ví dụ 4. a) Tính 77.13, từ đó suy ra kết quả của -77 .13  ; 77. 13 -  ; - - 77 . 13    b) Tính 29. 7 -  , từ đó suy ra kết quả của - - 29 . 7    ; 29.7 ; -29 .7 
BÀI GIẢNG DẠY THÊM TOÁN 6 -CHÂN TRỜI SÁNG TẠO PHIÊN BẢN 2025-2026 4 Lời giải a) Ta có: . 77.13 1001 = . Khi đổi dấu một thừa số thì tích đổi dấu Khi đổi dấu hai thừa số thì tích không thay đổi., suy ra: - = - 77 .13 1001  ; 77. 13 1001 - = -  ; - - = 77 . 13 1001    b)Ta có: 29. 7 203 - = -  . Khi đổi dấu một thừa số thì tích đổi dấu. Khi đổi dấu hai thừa số thì tích không thay đổi, suy ra:- - = 29 . 7 203    ; 29.7 203 = ; - = 29 .7 203  Ví dụ 5. Hãy điền vào dấu * các dấu “+” hoặc “–” để được kết quả đúng: a) *4 . *5 20    = b) *4 . *5 20.    = - Lời giải Ta biết tích của hai số nguyên là một số nguyên dương khi hai số cùng dấu, là số nguyên âm khi hai số trái dấu. Vì vậy, ta có kết quả sau: a) + + = 4 . 5 20    hoặc - - = 4 . 5 20.    b) - + = - 4 . 5 20    hoặc + - = - 4 . 5 20.    Ví dụ 6. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp a) - = - 11* .4 448  b) - = - 9 .*3 117  c) - = - * .11 55  Lời giải a) - = - 11* .4 448  Þ - = -  11* .4 112 .4    Þ - = -  11* 112  Þ = - * 2 b) - = - 9 .*3 117  Þ - = -  9 .*3 9 .13    Þ = *3 13 Þ = * 1 c) - = - * .11 55  Þ - = -  * .11 5 .11    Þ - = -  * 5    Þ =* 5 Ví dụ 7. Tính a) - - + - 11 . 28 9 .13      b) - - - - 69 . 31 15 .12      c) é ù 16 5 . 7 - - -     ë û d) é ù é ù - - - - - - 4 . 9 6 . 12 7        ë û ë û Lời giải a) - - + - 11 . 28 9 .13      = + - = - 308 117 191   b) - - - - 69 . 31 15 .12      = - - 2139 180   = + = 2139 180 2319 c) é ù 16 5 . 7 - - -     ë û = - = - 21. 7 147   d) é ù é ù - - - - - - 4 . 9 6 . 12 7        ë û ë û = - - + 36 6 . 12 7    = - = - 30. 5 150   Ví dụ 8. Rút gọn các biểu thức sau: a) A = - + - + - + + - + 1 2 3 4 5 6 ... 2021 2022 2023 b) B = - + - + + - + 1 4 7 10 ... 307 310 313 c) C = - + 2194.21952195 2195.21942194 Lời giải a) A = - + - + - + + - + 1 2 3 4 5 6 ... 2021 2022 2023

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.