Nội dung text C1. Bài 2. Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ.docx
BÀI 2. CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Ta có thể cộng, trừ, nhân, chia hai số hữu tỉ bằng cách viết chúng dưới dạng phân số rồi áp dụng quy tắc cộng, trừ, nhân, chia phân số. 2. Phép cộng số hữu tỉ có các tính chất giao hoán, kết hợp, cộng với số đối, cộng với số 0 . 3. Phép nhân các số hữu tỉ có các tính chất giao hoán, kết hợp, nhân với số 1 , tính chất phân phối. 4. Đối với một tổng trong Q , ta có thể đổi chỗ các số hạng, đặt dấu ngoặc để nhóm các số hạng một cách tuỳ ý như các tổng trong Z . 5. Nếu hai số hữu tỉ đều được cho dưới dạng số thập phân thì ta có thể áp dụng quy tắc nhân chia đối với số thập phân. II. CÁC DẠNG BÀI TẬP Dạng 1. Cộng, trừ các số hữu tỉ Phương pháp giải: Để cộng, trừ các số hữu tỉ, ta làm như sau: Bước 1. Viết các số hữu tỉ dưới dạng phân số cùng mẫu dương. Bước 2. Cộng, trừ các tử và giữ nguyên mẫu. Bước 3. Rút gọn kết quả (nếu có thể). Chú ý: Có thể sử dụng các tính chất của phép cộng số hữu tỉ để tính nhanh, tính hợp lý (nếu có thể). 1A. Tính: a) 32 217 ; b) 135 1518 ; c) 26 35 ; d) 53 6 . 1B. Tính: a) 11 1218 ; b) 39 72 ; c) 18 0,3 15 ; d) 2 3,5 7 . 2A. Tính nhanh: a) 272317 13151315 b) 1518 3443
2B. Tính nhanh: a) 2121513 17251725 b) 1388 711117 Dạng 2. Nhân, chia các số hữu tỉ Phương pháp giải: Để nhân, chia các số hữu tỉ, ta làm như sau: Bước 1. Viết các số hữu tỉ dưới dạng phân số. Bước 2. Áp dụng quy tắc nhân, chia phân số. Bước 3. Rút gọn kết quả (nếu có thể). Chú ý: Có thể sử dụng các tính chất của phép nhân số hữu tỉ để tính nhanh, tính hợp lý (nếu có thể). 3A. Tính: a) 3 2,5. 25 ; b) 34 2. 49 ; c) 69 : 1326 ; d) 53 1:2 714 . 3B. Tính: a) 7 6,5. 26 ; b) 16 1. 35 ; c) 35 : 1734 ; d) 25 1:3 918 . 4A. Tính: a) 1915 .. 657 ; b) 356421 .:1:1 497353 ; c) 1 2 2 4 1 2 2 ; d) 2144 1:2 3435 . 4B. Tính: а) 331 213: 486 ; b) 31510 :. 4263 ; c) 3 1 4 12 3 1 4 d) 13211 3:21 123122 .
b) Thương của hai số hữu tỉ, trong đó số bị chia là 7 10 . 7B. Viết số hữu tỉ 16 27 thành: a) Tích của hai số hữu tỉ trong đó có một thừa số là 8 9 ; b) Thương của hai số hữu tỉ, trong đó số bị chia là 2 9 . Dạng 4. Tính tổng của dãy số có quy luật Phương pháp giải: Để tính tổng của dãy số có quy luật, ta cần tìm ra tính chất đặc trưng của từng phân số trong tổng, từ đó biến đổi và thực hiện phép tính. 8A. Tính một cách hợp lý: a) 111 1.22.39.10 ; b) 2222 1.33.55.77.9 ; c) 1111 1111 2320182019 ⋯ ; d) 11111 11111 491681100 ⋯ . 8B. Tính một cách hợp lý: a) 111 3.44.526.27 ; b) 3333 1.44.77.1010.13 ; c) 1111 1.11.1 2320192020 ⋯ ; d) 11111 11111 2341920 . 9A. Tính một cách hợp lý: a) 111111 9997.9995.9793.953.51.3 ; b) 35678910987653 4678910111098764 . 9B. Tính một cách hợp lý: