PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text GHEP FULL.docx

Chuyên đề dạy thêm, học thêm Toán ⓫-Cấu trúc mới! 1 MỤC LỤC ⨠§1- ĐẠO HÀM 2 Ⓐ. Tóm tắt kiến thức 2 Ⓑ. Trắc nghiệm Đ/S 3 Ⓒ. Trả lời ngắn 6 Ⓓ. Câu hỏi trắc nghiệm 9 ⨠§2- CÁC QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM 12 Ⓐ. Tóm tắt kiến thức 12 Ⓑ. Trắc nghiệm Đ/S 15 Ⓒ. Trả lời ngắn 18 Ⓓ. Câu hỏi trắc nghiệm 22

Chuyên đề dạy thêm, học thêm Toán ⓫-Cấu trúc mới! 3   2. Định nghĩa đạo hàm tại một điểm  0xxx và gọi x là số gia của biến số tại điểm 0x ;  00yfxxfx và gọi y là số gia của hàm số ứng với số gia x tại điểm 0x .  Khi đó, ta có: 00 0 00 limlim xx fxxfxy fx xx   . 3. Cách tính đạo hàm bằng định nghĩa  Bước 1. Xét x là số gia của biến số tại điểm 0x . Tính 00yfxxfx .  Bước 2. Rút gọn tỉ số y x  .  Bước 3. Tính 0lim x y x  .  Kết luận: Nếu 0lim x y a x    thì 0fxa .  Nhận xét.  Hàm số 2fxx có đạo hàm tại mọi điểm x trên khoảng ; . Ta nói hàm số đó có đạo hàm trên khoảng ; . Một cách tổng quát: Hàm số yfx được gọi là có đạo hàm trên khoảng ;ab nếu nó có đạo hàm tại mọi điểm x trên khoảng đó. 4. Ý nghĩa vật lí của đạo hàm  Đạo hàm xuất hiện trong nhiều khái niệm vật lí. Chẳng hạn: Xét chuyển động thẳng xác định bởi phương trình sst , với sst là một hàm số có đạo hàm.  Như đã thấy trong bài toán mở đầu, vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm 0t là đạo hàm của hàm số tại 0t : 00vtst ❷. Ý NGHĨA HÌNH HỌC CỦA ĐẠO HÀM  Đạo hàm của hàm số yfx tại điểm Oy là hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số đó tại điểm 000;Mxfx.  Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số yfx tại điểm 000;Mxfx là 000yfxxxfx . Lý thuyết Ⓑ. Trắc nghiệm Đ/S Câu 1. Dùng định nghĩa để tính đạo hàm của hàm số 2()2yfxxx tại điểm 01x . Khi đó: Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Chuyên đề dạy thêm, học thêm Toán ⓫-Cấu trúc mới! 4 Mệnh đề Đún g Sai a) 1 ()(1) (1)lim 1x fxf f x      b ) 2 1 23 (1)lim 1x xx f x      c)  1 (1)lim4 x fx  d ) (1)5faa Câu 2. Dùng định nghĩa để tính đạo hàm của hàm số 2 () 1 x fx x    tại điểm 00x ta được (0)fa . Khi đó: Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đún g Sai a)  0 ()(0) lim 00 x ffxf x   b )  0 '4 l0im 1xxf   c) Phương trình 33x có nghiệm bằng 2xa d ) log93a Câu 3. Dùng định nghĩa để tính đạo hàm của hàm số 3()2fxx . Khi đó: Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đún g Sai a) Với bất kì 0x :  0 0 0 0 () lim xx f fxfx xx x    b ) (1)6f c) (0)0f d ) (2)24f Câu 4. Dùng định nghĩa để tính đạo hàm của hàm số 2 () 1fx x  với 1x . Khi đó: Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đún g Sai a) Với bất kì 01x , ta có:  000 2 lim (1)1xxf xx x     b ) (2)2f c) 1 (3) 3f

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.