Nội dung text TỜ SỐ 9 UNIT 3 MUSIC.docx
44 attract attraction attractive attractively /əˈtrækt/ /əˈtræk.ʃən/ /əˈtræk.tɪv/ /əˈtræk.tɪv.li/ v n adj adv thu hút, hấp dẫn sự thu hút; điểm hấp dẫn hấp dẫn, lôi cuốn một cách hấp dẫn 45 stadium ticket office /ˈsteɪdiəm ˈtɪkɪt ˈɒfɪs/ n.phr phòng vé sân vận động 46 hesitate /ˈhezɪteɪt/ v ngần ngại 47 surprise surprise surprising surprised /səˈpraɪz/ /səˈpraɪz/ /səˈpraɪ.zɪŋ/ /səˈpraɪzd/ n v adj adj sự bất ngờ làm bất ngờ, gây ngạc nhiên đáng ngạc nhiên ngạc nhiên 48 decide decision /dɪˈsaɪd/ /dɪˈsɪʒ.ən/ v n quyết định sự quyết định 49 identify /aɪˈdentɪfaɪ/ v nhận ra 50 remain /rɪˈmeɪn/ v giữ lại 51 runners – up /ˈrʌnəz – ʌp/ n á quân 52 cash prize /kæʃ praɪz/ n.phr giải thưởng tiền mặt 53 prepare preparation /prɪˈpeər/ /ˌprepəˈreɪʃn/ v n chuẩn bị sự chuẩn bị 54 sell /sel/ v bán 55 organiser organise organisation organised /ˈɔːgənaɪzə(r)/ /ˈɔːgənaɪz/ /ˌɔːɡənaɪˈzeɪʃn/ /ˈɔːgənaɪzd/ n v n adj ban tổ chức tổ chức tổ chức có tổ chức 56 hits /hɪts/ n các bản hit, ca khúc hay nhất 57 taste /teɪst/ v nếm thử 58 party atmosphere /ˈpɑːti ˈætməsfɪə/ n.phr không khí tiệc tùng 59 art exhibitions /ɑːt ˌɛksɪˈbɪʃənz/ n.phr triển lãm nghệ thuật 60 artists /ˈɑːtɪsts/ n nghệ sĩ 61 spread widespread spreader /spred/ /ˈwaɪd.spred/ /ˈspred.ər/ v, n adj n lan truyền, sự lan rộng lan rộng, phổ biến thiết bị/đối tượng làm lan ra 62 worship singing /ˈwɜːʃɪp ˈsɪŋɪŋ/ n.phr hát thờ 63 reveal /rɪˈviːl/ v tiết lộ 64 family gatherings /ˈfæmɪli ˈgæðərɪŋz/ n.phr họp mặt gia đình 65 present presentation /prɪˈzent/ /ˌpreznˈteɪʃn/ v n trình bày, giới thiệu bài thuyết trình, sự trình bày STT CẤU TRÚC NGHĨA 1 be popular with phổ biến với 2 learn to do sth học để làm cái gì 3 be famous for nổi tiếng vì 4 be good at sth/doing sth be good for sth/sb tốt, giỏi trong việc gì/làm gì tốt cho cái gì/cho ai 5 have natural ability to do sth có tài năng thiên bẩm để làm gì 6 in order to do sth = so as to do sth = in order that/so that + clause để làm gì