Nội dung text [TRƯỜNG HỌC SỐ 4.0] - Tổng ôn hàm số - phát hs.pdf
TRƯỜNG HỌC SỐ 4.0 - LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC | HỌC LÀ ĐỖ ✯ ✯ ✯ ✯ ✯ Giáo viên: Nguyễn Văn Đức | Môn Toán học - Trường học số 4.0 3 A. Có đúng 3 điểm cực trị. B. Không có điểm cực trị. C. Có đúng 1 điểm cực trị. D. Có đúng 2 điểm cực trị. Câu 16: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3 2 2 y x mx m x = − + + 2 1 đạt cực tiểu tại x =1. A. m =1, m = 3. B. m =1. C. m = 3. D. Không tồn tại m . Câu 17: Cho hàm số 4 2 2 y x mx m = − + − 2 2 . Tìm m để hàm số có 3 điểm cực trị và các điểm cực trị của đồ thị hàm số là ba đỉnh của một tam giác vuông? A. m =1. B. m =−1. C. m = 2. D. m =−2. Câu 18: Cho hàm số y f x = ( ) có đồ thị như hình vẽ. Tập nghiệm của phương trình f f x ' 2 3 0 ( ( ) − =) có số phần tử là bao nhiêu? VẤN ĐỀ 3: GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ Câu 19: Giá trị nhỏ nhất của hàm số ( ) 3 f x x x = −24 trên đoạn 2;19 bằng A. 32 2 . B. −40 . C. −32 2 . D. −45. Câu 20: Giá trị lớn nhất của hàm số 3 y x x = − + + 3 1 trên khoảng (0;+) bằng : A. 5 . B. 1. C. −1. D. 3 . Câu 21: Ký hiệu a , A lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số 2 4 1 x x y x + + = + trên đoạn 0;2 . Giá trị a A + bằng A. 7 . B. 18. C. 0 . D. 12. Câu 22: Cho hàm số 2 2 3 2 3 1 x x y x + + = + , tập giá trị của hàm số là: A. 2;4. B. 15 ;5 2 . C. 2;3. D. 3;4. Câu 23: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 4 2 y = + + sin cos 2 x x . A. min 3 y = . B. 11 min 4 y = . C. min 3 y = − . D. 11 min 2 y =
TRƯỜNG HỌC SỐ 4.0 - LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC | HỌC LÀ ĐỖ ✯ ✯ ✯ ✯ ✯ Giáo viên: Nguyễn Văn Đức | Môn Toán học - Trường học số 4.0 4 Câu 24: Cho xy, là hai số không âm thỏa mãn x y + = 2 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 3 2 2 1 3 P x x y x = + + − + là: A. 7 min 3 P = B. min 5 P = C. 17 min 3 P = D. 115 min 3 P = Câu 25: Cho hàm số 3 y x x m = + + 3 (1) , với m là tham số thực. Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số (1) trên 0;1 bằng 4 . A. m = 4 . B. m =−1. C. m = 0. D. m = 8 . Câu 26: Cho hàm số 3 2 y x x m = − − + 3 . Tìm m biết giá trị nhỏ nhất của f x( ) trên −1;1 bằng 0. A. m = 2 . B. m = 4 . C. m = 0. D. m = 6. Câu 27: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 1 x m y x + = − trên đoạn 2; 3 bằng 14. A. m =5. B. m = 2 3 . C. m = 5. D. m = 2 3 . VẤN ĐỀ 4: TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ Câu 28: Cho hàm số 2 1 2 x y x − = + có đồ thị (C) . Tìm tọa độ giao điểm I của hai đường tiệm cận của đồ thị (C). A. I (−2;2). B. I (2;2) . C. I (2; 2− ). D. I (− − 2; 2). Câu 29: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 5 1 y x = − là đường thẳng có phương trình ? A. y = 5. B. x = 0 . C. x =1. D. y = 0. Câu 30: Đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây có tiệm cận đứng? A. 2 1 . 1 = + y x B. 2 y = . x C. 2 1 . 2 = − + y x x D. 4 3 . 1 = + y x Câu 31: Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số 2 3 1 − = + x y x . A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 . Câu 32: Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2 2 3 2 4 x x y x − + = − . A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4