Nội dung text 2-3-TN DUNG SAI-TRA LOI NGAN TAP HOP- HS.pdf
https://tuikhon.edu.vn Tài liệu word chuẩn. ĐT: 0985029569 CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG-SAI VÀ TRẢ LỜI NGẮN TẬP HỢP VÀ CÁC PHÉP TOÁNTRÊNTẬP HỢP A-Phần 1: Câu trắc nghiệm đúng sai Câu 1: Cho tập hợp X = − − 4; 2;0;2;4 . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) −2 là một phần tử của tập hợp X. b) Số tập hợp con của X có 2 phần tử là 10. c) Tính chất đặc trưng của tập hợp X là X x N x = : 2 4. d) Số tập con của tập hợp X là 32 tập hợp. Câu 2: Cho 2 tập hợp A = 2 và B là tập hợp các số nguyên tố nhỏ hơn 10. Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) B = 2;3;5;7 . b) A B . c) B =1;2;3;5;7 . d) Số tập hợp X thỏa mãn A X B là 8. Câu 3: Trong kì thi học sinh giỏi cấp trường, lớp 10A mỗi học sinh tham gia thi ít nhất một trong 3 môn Toán , gữ văn và Tiếng anh, Trong đó 15 học sinh thi học sinh giỏi môn gữ văn, 20 học sinh thi học sinh giỏi môn Toán. 12 học sinh thi học sinh giỏi môn Tiếng anh, Có 5 học sinh tham gia thi Toán và gữ Văn, 6 học sinh tham gia thi gữ văn và Tiếng Anh, 7 học sinh tham gia thi Toán và Tiếng Anh , có 3 học sinh tham gia thi cả 3 môn trên . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) Số học sinh tham gia thi học sinh giỏi môn Toán là 20. b) Số học sinh chỉ tham gia thi học sinh giỏi Toán và Tiếng anh của lớp 10A là 4. c) Số học sinh chỉ tham gia thi học sinh giỏi môn Toán và gữ văn của lớp 10A là 3. d) Số học sinh của lớp 10A là 32. Câu 4: Cho tập A B = = 0;1;2;3;4 , 2;3;4;5;6 . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) A B = {2;3;4}. b) Tập A B có 6 phần tử. c) A B\ {0;1} = . d) A B A B A B B A = ( \ ) ( ) ( \ ). Câu 5: Cho tập hợp ( )( ) 2 2 B x x x x = − − + = 9 4 3 0 . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) Tập hợp B được viết dưới dạng liệt kê các phần tử là B = − 3;1;3. b) Tập hợp B có 3 phần tử. c) − 3 B. d) Tích các phần tử của tập hợp B là 3 . Câu 6: Cho tập hợp ( )( ) 2 2 A x x x x = − − + = 5 5 6 0 . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) 3A. b) Tập hợp A có 4 phần tử. c) Tập hợp A được viết dưới dạng liệt kê các phần tử là A = − 5; 5;2;3 . d) Tổng tất cả các phần tử của tập hợp A là 5 .
https://tuikhon.edu.vn Tài liệu word chuẩn. ĐT: 0985029569 Câu 7: Cho các tập hợp A = x x 1 ; 2 B x x = − + = x 6 7 1 0 ; 2 C x x = − + = x 4 3 0 . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) Tập hợp A có 1 phần tử. b) B = 1 . c) Tập hợp C có 2 phần tử. d) Tổng tất cả các phần tử của ba tập hợp A , B , C là 1. Câu 8: Cho tập hợp 2 2 | 1 1 x A x x = + ; là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của b để phương trình 2 x bx − + = 2 4 0 vô nghiệm. Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) 3A. b) Tập hợp A có 2 phần tử. c) B = − 1;0;1. d) Số phần tử chung của hai tập hợp A và B là 1. Câu 9: Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) Tập hợp A x x = { 1 10} có 8 phần tử b) Tập hợp 2 B x x x = + = 0 có 2 phần tử c) Tập hợp ( ) 2 C x x x x = − − + = 1 ( 2)(2 3) 0 có 2 phần tử d) Tập hợp D n n = − − { 4 2 1 5} có 3 phần tử Câu 10: Cho A B C x x = − = − − = − 1;2;3 ; 3; 2;0;1;2;5 ; 1 3 . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) A B =2. b) C =0;1;2;3. c) C = − − 2; 1;0;1;2;3;4. d) A B C =2. Câu 11: Cho A B C x x = = − − − − = − 1;2;3;4;5;7 ; 4; 3; 2; 1;0;1;2;3;4 ; 2 7 0 . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) A B =1;2;3;4 . b) C =1;2;3. c) B = − − − − 4; 3; 2; 1;0;1;2;3;4. d) A B C = 1;2;3. Câu 12: Cho A là tập hợp các số nguyên lẻ, là tập hợp các bội của 3 , C là tập hợp các bội của 6 . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) A B x = | x lẻ và x là bội của 3 3 2 1 = − ( k k ) . b) B C B = . c) A C C = . d) (C B A \ ) = .
https://tuikhon.edu.vn Tài liệu word chuẩn. ĐT: 0985029569 Câu 13: Cho các tập hợp A B C = − − − = = − − { 3; 2; 1;0;1;2;3}; {0;1;4;5}; { 4; 3;1;2;5;6}. Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) A C = − − − { 3; 2; 1;0;1;2;3;4;5} . b) A B = {0}. c) ( ) { 3;1;2;5} A B C = − d) A B C ={1}. Câu 14: Cho hai đa thức f x( ) và g x( ) . Xét các tập hợp A x f x = = | 0 ( ) , B x x = = | g 0 ( ) , ( ) ( ) 2 2 C x f x g x = + = | 0 , D x f x g x = = ( ). 0 ( ) . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) A B = . b) A B C = c) A B D = d) C D= Câu 15: Cho hai tập hợp A = 1;5 và B =1;3;5 . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) A B =5 . b) Tập hợp A B có 2 tập con có 1 phần tử. c) Tập hợp A B có 4 tập con. d) ( A B B A B = ) ( \ . ) Câu 16: Cho các tập hợp A a b c = ; ; , B b c d = ; ; , C b c e = ; ; . Xét tính đúng, sai của các mệnh đề sau: a) Có A B b c = ; . b) A B C A B A C = ( ) ( ) ( ). c) ( A B C A B C = ) ( ) . d) ( A B C A B A C = ) ( ) ( ). Câu 17: Cho hai tập hợp A B . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) A B A = . b) ( A B B A \ \ . ) = ( ) c) A A B = ( \ . ) d) A B A ( \ . ) Câu 18: Mệnh đề dưới đây đúng hay sai? a) A = . b) A B A B A = . c) A B A B \ . = d) A B A A B \ . = = Câu 19: Cho hai tập hợp: A B = − − = − { 2; 1;0;1;2}, { 2;0;2;4} . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) A B = −{ 2;0;2}, b) A B = − − { 2; 1;1;2;4}, c) A B\ { 1;1}, = − d) B A\ {4} = .
https://tuikhon.edu.vn Tài liệu word chuẩn. ĐT: 0985029569 Câu 20: Kí hiệu T là tập hợp các học sinh của trường, 10 A là tập hợp các học sinh lớp 10A của trường. iết rằng An là một học sinh của lớp 10A. Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) An T ; b) An 10A ; c) An 10A d) 10A T ; Câu 21: Cho các tập hợp sau ( )( ) 2 2 A x x x x x = − − − = 2 2 3 2 0 và * 2 B x n = 3 30 . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) Tập hợp A có 3 phần tử b) Tập hợp có 4 phần tử. c) Tập hợp A B có 1 phần tử d) Tập hợp A B có 5 phần tử Câu 22: Cho các tập hợp A B C x x = = = 1;2 , 0;1;2;3 , | 2 Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) Số phần tử của tập hợp B là 4. b) A B =0;1;2;3 . c) B C = − 1;0;1;2;3. d) ( A B A C = − − ) ( ) 2; 1;0;1;2 . Câu 23: Cho các tập hợp A B C = = = 1;2;3;4 , 2;4;6;8 , 3;4;5;6 Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) Tập hợp A được cho dạng mô tả là A x x = |1 4 b) A B =1;2;3;4;6;8. c) B C =2;3;4;5;6;8. d) ( A B A C = ) ( ) 1;2;3;4;6 Câu 24: Cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn không lớn hơn 10, B n n = | 6 , C x x = | 4 10 Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) A B C = = = 0;2;4;6;8;10 , 0;1;2;3;4;5;6 , 4;5;6;7;8;9;1 0. b) A B =0;1;2;3;4;5;6;8;10 . c) B C =0;1;2;3;4;5;6;7;8;9;10 . d) ( A B A C B C \ \ \ 1;2;3;8;10 ) = ( ) ( ) . Câu 25: Gọi B n là tập hợp các số nguyên là bội số của n . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) B2 chứa tất cả các số nguyên chẵn . b) B B B 4 6 2 . c) B B B 3 4 12 = . d) B B n m nếu n là bội số của m .