Nội dung text TỔNG ÔN 32 CHUYÊN ĐỀ NGỮ PHÁP TIẾNG ANH ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT (BẢN GV).pdf
MODULE 1 : PHONETICS ● LÝ THUY ẾT TR ỌNG TÂM I. Phiên âm Tiếng anh 1. Nguyên âm Vowels (u, e, o, a, i) a. Nguyên âm ngắn - Short vowels - / ə/: ago, mother, together - /i/: hit, bit, sit - / ʌ /: study, shut, must - / ɒ /: got job, hospital - /u/: put, should, foot – -/e/: bed, send, tent, spend - / æ /: cat, chat, man b. Nguyên âm dài - Long vowels - / iː/ meet, beat, heat -/u:/: school, food, moon - /a:/: father, star, car - / ɔː/: sport, more, store -/ ɜː /: bird, shirt, early c. Nguyên âm đôi- Diphthongs - /ai/: buy, skỵ, hi, shy - / ɔɪ /: boy, enjoy, toy - - /ei/: day, baby, stay - /ou /: no, go, so - /au/: now, sound, cow - / ʊə /: poor, sure, tour - / eə /: air, care, share - / ɪə /: near, tear, cheer 2. Phụ âm - Consonants - /b/: bag, baby - /p/: pupil, pay, stop - /d/: dog, daddy, dead - /k/: kiss, key - /m/: mother, map, come - /j/: yes, yellow - /n/: many, none, news - /s/: see, summer - /l/: love, lucky, travel - /z/: zoo, visit - /r/: river, restaurant - /h/: hat, honey - /t/: tea, teach - / dʒ /: village, jam, generous - /g /: get, game, go - / θ /: thin, thick, something, birth - /f/: fall, laugh, fiction - / ð /: mother, with, this - /v/: visit, van - / ʃ /: she, sugar - /w/: wet, why - / ʒn /: vision - / tʃ /: children, chicken, watch - / ŋ /: thank, sing II. Cách phát âm của đuôi -s "-s” được phát âm là: + /s/: khi âm tận cùng trước nó là /p/, /k/, /f/, /θ/, /t/. + /iz/: khi trước -s là: ch, sh, ss, x, ge. + /z/: khi âm tận cùng trước nó là nguyên âm và các phụ âm còn lại. Ví dụ: A. listens / ˈlɪsnz / B. reviews / rɪˈvjuːz / C. protects / prəˈtekts / D. enjoys / ɪnˈdʒɔɪz / Phần được gạch chân ở câu C được phát âm là /s/ còn lại được phát âm là /z/. Đáp án là C III. Cách phát âm của đuôi -ed “- ed" được phát âm là: + /t/: khi âm tận cùng trước -ed là /s/,/tf/, /f/, /k/, /p/, /f/ thì phát âm là /t/. + /id/: khi trước -ed là /t/ và /d/. + /d/: khi âm tận cùng trước -ed là nguyên âm và các phụ âm còn lại. Ví dụ: A. toured /turd/ B. jumped / dʒʌmpt / C. solved / sɒlvd / D. rained / reɪnd / Câu B "-ed" được phát ấm là /t/, các đáp án còn lại -ed được phát âm là /d/ Đáp án là B *Các trường hợp đặc biệt của đuôi -ed Một số t ừ kết thúc bằng -ed được dùng làm tính t ừ/danh t ừ, đuôi -ed được phát âm là /id/: 1. aged / eɪdʒid /(a): cao tuổi, lớn tuổi aged / eɪdʒd /(Vpast): trở nên già, làm cho già cỗi 2. blessed /blesid/ (a): thần thánh, thiêng liêng 3. crooked / krʊkid/(a): cong, oằn, vặn vẹo 4. dogged / dɒɡdi /(a): gan góc, gan lì, bền bỉ 5. naked /neikid/(a): trơ trụi, trần truồng 6. learned / lɜːnid /(a): có học thức, thông thái, uyên bác learned / lɜːnd /(Vpast): học 7. ragged / ræɡid /(a): rách tả toi, bù xù 8. wicked /wikid/(a): tinh quái, ranh mãnh, nguy hại 9. wretched / ˈretʃɪd /(a): khốn khổ, bần cùng, tồi tệ 10. beloved /bɪˈlʌvɪd /(a): yêu thương 11. cursed / kɜːst /(a): tức giận, khó chịu 12. rugged / ˈrʌɡɪd /(a): xù xì, gồ ghề 13. sacred / ˈseɪkrɪd /(a): thiêng liêng, trân trọng 14. legged / ˈleɡɪd /(a): có chân 15. hatred / ˈheɪtrɪd /(a): lòng hận thù crabbed / kræbid /(a): càu nhàu, gắt gỏng BÀI T ẬP ÁP D ỤNG Exercises 1 : Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. o Phát âm đuôi –s/es 1. A. nations B. speakers C. languages D. minds