PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 2.1 TN NLC TONG-HIEU 2 vecto-GV.pdf

https://tuikhon.edu.vn Tài liệu word chuẩn. ĐT: 0985029569 Trang 1/10 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN TỔNG VÀ HIỆU HAI VEC TƠ Câu 1: Cho hình bình hành ABCD ,với giao điểm hai đường chéo là I . Khi đó: A. AB IA BI + = . B. AB AD BD + = . C. AB CD + = 0 . D. AB BD + = 0 . Lời giải Chọn C. Ta có: AB IA IB + = , AB AD AC + = , AB CD + = 0 . Câu 2: Gọi O là tâm của hình vuông ABCD . Vectơ nào trong các vectơ dưới đây bằng CA ? A. BC AB. B. OA OC. C. BA DA. D. DC CB. Lời giải. Xét các đáp án:  Đáp án A. Ta có BC AB AB BC AC CA.  Đáp án B. Ta có OA OC OC OA AC CA.  Đáp án C. Ta có BA DA AD AB AC CA.  Đáp án D. Ta có DC CB DC BC CD CB CA. Chọn C. O A B D C Câu 3: Cho O là tâm hình bình hành ABCD . Hỏi vectơ AO DO bằng vectơ nào? A. BA. B. BC. C. DC. D. AC. Lời giải. Ta có AO DO OD OA AD BC . Chọn B. O C A B D Câu 4: Cho lục giác đều ABCDEF và O là tâm của nó. Đẳng thức nào sau đây đúng? A. OA OC OE 0. B. BC FE AD. C. OA OC OB EB. D. AB CD EF 0. Lời giải. Ta có OABC là hình bình hành. OA OC OB OA OC OB OB 2 . O là trung điểm của EB EB OB 2 . OA OC OB EB OB 2 . Chọn C. D A B E O F C Câu 5: Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện cần và đủ để G là trọng tâm của tam giác ABC , với M là trung điểm của BC. A. MA MC + = 0. B. AG BG CG + + = 0. C. AG GB GC + + = 0. D. GA GB GC + + = 0 . Lời giải Chọn C. AG GB GC AB GC + + = +  0 vì hai vec-tơnày không cùng phương. Câu 6: Điều kiện nào dưới đây là điều kiện cần và đủ để điểm O là trung điểm của đoạn AB . A. OA OB = . B. OA OB = . C. AO BO = . D. OA OB + = 0 . Lời giải Chọn D. Điều kiện cần và đủ để điểm O là trung điểm của đoạn AB là OA OB + = 0 . Câu 7: Cho 4 điểm A B C D , , , . Đẳng thức nào sau đây đúng.
https://tuikhon.edu.vn Tài liệu word chuẩn. ĐT: 0985029569 Trang 2/10 A. AB CD AC BD + = + . B. AB CD AD BC + = + . C. AB CD AD CB + = + . D. AB CD DA BC + = + . Lời giải Chọn C. AB CD AD DB CB BD AD CB + = + + + = + . Câu 8: Chọn khẳng định đúng : A. Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì GA GB CG + + = 0 . B. Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì GA GB GC + + = 0 . C. Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì GA AG GC + + = 0 . D. Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì GA GB GC + + = 0 . Lời giải Chọn B. Câu 9: Cho hai điểm A và B phân biệt. Điều kiện để I là trung điểm AB là: A. IA IB. B. IA IB. C. IA IB. D. AI BI. Lời giải. Chọn C. Câu 10: Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để I là trung điểm của đoạn thẳng AB ? A. IA IB. B. IA IB 0. C. IA IB 0. D. IA IB. Lời giải. Điều kiện cần và đủ để I là trung điểm của đoạn thẳng AB là IA IB IA IB 0 . Chọn B. Câu 11: Cho ABC cân ở A , đường cao AH . Khẳng định nào sau đây sai? A. AB AC. B. HC HB. C. AB AC . D. BC HC 2 . Lời giải. ABC cân ở A , đường cao AH . Do đó, H là trung điểm BC . Ta có:  AB AC AB AC  H là trung điểm 2 HC HB BC BC HC . Chọn A. B H C A Câu 12: Cho hình vuông ABCD . Khẳng định nào sau đây đúng? A. AB BC. B. AB CD. C. AC BD. D. AD CB . Lời giải. ABCD là hình vuông AB DC AD BC CB AD CB . Chọn D. D C A B Câu 13: Chọn khẳng định sai A. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì IA BI + = 0 . B. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì AI IB AB + = . C. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì AI BI + = 0. D. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì IA IB + = 0 . Lời giải Chọn A. IA BI BI IA BA + = + =  0 .
https://tuikhon.edu.vn Tài liệu word chuẩn. ĐT: 0985029569 Trang 3/10 Câu 14: Cho a và b là các vectơ khác 0 với a là vectơ đối của b . Khẳng định nào sau đây sai? A. Hai vectơ a b, cùng phương. B. Hai vectơ a b, ngược hướng. C. Hai vectơ a b, cùng độ dài. D. Hai vectơ a b, chung điểm đầu. Lời giải. Chọn D. Ta có a b . Do đó, a và b cùng phương, cùng độ dài và ngược hướng nhau. Câu 15: Cho ba điểm phân biệt A B C , , . Đẳng thức nào sau đây đúng? A. CA BA BC. B. AB AC BC. C. AB CA CB. D. AB BC CA. Lời giải. Xét các đáp án:  Đáp án A. Ta có CA BA CA AB CB BC . Vậy A sai.  Đáp án B. Ta có AB AC AD BC (với D là điểm thỏa mãn ABDC là hình bình hành). Vậy B sai.  Đáp án C. Ta có AB CA CA AB CB . Vậy C đúng. Chọn C. Câu 16: Cho AB CD . Khẳng định nào sau đây đúng? A. AB và CD cùng hướng. B. AB và CD cùng độ dài. B. ABCD là hình bình hành. D. AB DC 0. Lời giải. Ta có AB CD DC . Do đó:  AB và CD ngược hướng.  AB và CD cùng độ dài.  ABCD là hình bình hành nếu AB và CD không cùng giá.  AB CD 0. Chọn B. Câu 17: Cho 4 điểm A B C O , , , bất kì. Chọn kết quả đúng. AB = A. OA OB + . B. OA OB − . C. BA. D. AO +OB. Lời giải Chọn A. AB OB = + AO Câu 18: Cho hình bình hành ABCD với I là giao điểm của 2 đường chéo. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? A. IA IC + = 0. B. AB DC = . C. AC BD = . D. AB AD AC + = . Lời giải Chọn C. AC BD = saivì hai vec-tơ này không cùng phương. Câu 19: Cho các điểm phân biệt A B C , , . Đẳng thức nào sau đây đúng ? A. AB BC CA = + . B. AB CB AC = + . C. AB BC AC = + . D. AB CA BC = + . Lời giải Chọn B. AB AC CB CB AC = + = + . Câu 20: Cho hình bình hành ABCD tâm O . Khi đó OA BO + = A. OC OB + . B. AB . C. OC DO + . D. CD . Lời giải Chọn D.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.