Nội dung text UNIT 5 TV- NP.doc
28. soil (n) /sɔɪl/ đất 29. soot (n) /sʊt/ bồ hóng, muội than 30. temperature (n) /ˈtɛmprɪʧə/ nhiệt độ 31. waste (n) /weɪst/ rác, chất thải 2. COLLOCATIONS/ PHRASES No. Word Part of speech Pronunciation Meaning 32. be linked to /biː/ /lɪŋkt/ /tuː/ liên quan tới 33. carbon dioxide (np) /ˈkɑːbən/ /daɪˈɒksaɪd/ khí các-bô-nic 34. climate change (np) /ˈklaɪmət/ /ʧeɪnʤ/ biến đổi khí hậu 35. coal plant (np) /kəʊl/ /plɑːnt/ nhà máy nhiệt điện than 36. crop waste (np) /krɒp/ /weɪst/ chất thải nông nghiệp 37. global temperature (np) /ˈɡləʊbəl/ /ˈtɛmprɪʧə/ nhiệt độ toàn cầu 38. global warming (np) /ˈɡləʊbəl/ /ˈwɔːmɪŋ/ sự nóng lên toàn cầu 39. greenhouse effect (np) /ˈɡriːnhaʊs/ /ɪˈfɛkt/ hiệu ứng nhà kính 40. heat stress (np) /hiːt/ /strɛs/ ứng suất nhiệt 41. heat-trapping pollutant (adj-n) /hiːt/-/ˈtræpɪŋ/ /pəˈluːtənt/ chất gây ô nhiễm giữ nhiệt 42. human activity (np) /ˈhjuːmən/ /ækˈtɪvəti/ hoạt động của con người 43. landfill waste (np) /ˈlændfɪl/ /weɪst/ chất thải ở bãi rác 44. natural gas (np) /ˈnæʧrəl/ /ɡæs/ khí tự nhiên 45. open fire (np) /ˈəʊpən/ /ˈfaɪə/ ngọn lửa trần 46. polar ice cap (np) /ˈpəʊlər/ /aɪs/ /ˈkæp/ chỏm băng vùng cực 47. renewable energy (adj-n) /rɪˈnjuːəbᵊl/ /ˈɛnəʤi/ năng lượng tái tạo 48. responsible for (adj-pre) /rɪsˈpɒnsəbᵊl/ /fɔː/ chịu trách nhiệm cho 49. rising sea level (adj-n) /ˈraɪzɪŋ/ /siː/ /ˈlɛvl/ mực nước biển dâng cao 50. run out (vp) /rʌn/ /aʊt/ hết, cạn kiệt 51. suffer from (vp) /ˈsʌfə/ /frɒm/ chịu đựng
STT Cách dùng Ví dụ 1. Giải thích lí do của hành động Given enough information about the task, we started it. Được cung cấp đủ thông tin về nhiệm vụ, chúng tôi đã bắt đầu thực hiện nó. 2. Diễn tả điều kiện Put into high heat, the ice melts. Bị đặt vào nhiệt độ cao, đá tan chảy.