Nội dung text de so 4-HK2-TOAN 10-CANH DIEU.docx
Câu 12. Đường thẳng nào là đường chuẩn của parabol 23 2yx A. 3 4x . B. 3 4x . C. 3 2x . D. 3 8x . Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai Câu 1. Cho parabol ()P có dạng: 2 2(0)ypxp , đi qua điểm 3 ;9 4 A . Khi đó: a) 54x là phương trình đường chuẩn parabol ()P b) parabol ()P đi qua điểm 1;63B c) parabol ()P đi qua điểm 1;63B d) parabol ()P cắt đường thẳng 1yx tại hai điểm Câu 2. Gieo đồng thời hai con súc sắc cân đối đồng chất. Khi đó: a) ()36n b) Xác suất để: Tổng số chấm thu được từ hai con súc sắc bằng 6; bằng 5 26 c) Xác suất để: Hiệu số chấm thu được từ hai con súc sắc bằng 2; bằng 2 9 d) Xác suất để: Tích số chấm trên hai con súc sắc là một số chính phương; bằng 2 9 Câu 3. Mẫu sau ghi chép điểm số (thang điểm 100 ) của 12 thí sinh một trường THPT: 587492819788756987697577. Khi đó: a) Viết mẫu theo thứ tự không giảm: 586969747575778187889297 b) 276Q c) 172Q d) 387Q Câu 4. Cho đường tròn ()C có tâm (1;2)I và tiếp xúc với đường thẳng :270xy . Khi đó: a) 3 (,) 5dI b) Đường kính của đường tròn có độ dài bằng 4 5 c) Phương trình đường tròn là 224 (1)(2) 5xy d) Đường tròn ()C tiếp xúc với đường thẳng tại điểm có hoành độ lớn hơn 0 Phần 3. Câu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Nhà Nam có một ao cá dạng hình chữ nhật MNPQ với chiều dài 30 MQm , chiều rộng 24 MNm . Phần tam giác QST là nơi nuôi ếch, 10 ,12 MSmPTm (với S , T lần lượt là các điểm nằm trên cạnh ,MQPQ ) (xem hình bên dưới). Nam đứng ở vị trí N câu cá và có thể quăng lưỡi câu xa 21,4 m. Hỏi lưỡi câu có thể rơi vào nơi nuôi ếch hay không? Câu 2. Viết phương trình chính tắc của hypebol ()H biết rằng: ()H có tiêu cự bằng 213 và đi qua điểm điểm 35 ;1 2 M . Câu 3. Cho n là số nguyên dương thỏa mãn: 1215 nnCC . Tìm số hạng không chứa x trong khai triển: 4 2 n x x . Câu 4. Thùng I chứa các quả bóng được đánh số 1;2;3;4 . Thùng II chứa các quả bóng được đánh số 1;2;3;4 . Lấy ra ngẫu nhiên một quả bóng ở mỗi thùng. Tính xác suất để quả bóng lấy ra ở thùng I được đánh số lớn hơn quả bóng lấy ra ở thùng II . Câu 5. Sản lượng lúa (đơn vị: tạ) của 40 thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích được trình bày trong bảng tần số sau đây: Sản lượng 20 21 22 23 24 Tần số 5 8 11 10 6 Tìm độ lệch chuẩn của mẫu số liệu đã cho. Câu 6. Lập phương trình đường tròn ()C biết: ()C đi qua ba điểm (2;0),(2;0),(1;1)MNP . Lời giải tham khảo Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn. 1B 2B 3B 4B 5D 6C 7B 8D 9D 10D 11A 12D Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất. Câu 1. Mười hai đường thẳng có nhiều nhất bao nhiêu giao điểm? A. 12. B. 66. C. 132. D. 144. Lời giải