PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Đề số 02_KT CK2_Toán 11_CÁNH DIỀU (Theo CV7991).docx


1 A. 0; . B. \0ℝ . C. ℝ . D. 0; . Câu 8: Số nghiệm thực của phương trình 243 91xx . A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 . Câu 9: Cho hàm số 32395fxxxx . Tập nghiệm của bất phương trình 0fx là A. ;31; . B. ;13; . C. 3;1 . D. 1;3 . Câu 10: Cho hàm số 1 .y x Đạo hàm cấp hai của hàm số là A. 3 2 "y x . B. 2 2 "y x   . C. 3 2 "y x   . D. 2 1 "y x   Câu 11: Cho lăng trụ đứng .ABCABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và diện tích của hình vuông ABBA bằng 212cm Khoảng cách từ C đến mặt phẳng ABBA bằng A. 6 . B. 23cm . C. 2 . D. 32cm . Câu 12: Cho khối chóp .SABC có đáy là tam giác vuông cân tại A , 2AB ; SA vuông góc với đáy và 3SA (tham khảo hình vẽ). Thể tích khối chóp đã cho bằng A. 12 . B. 2 . C. 6. . D. 4. PHẦN 2. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI Câu 1: Có hai túi đựng các viên bi có cùng kích thước và khối lượng. Túi I có 3 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ. Túi II có 10 viên bi màu xanh và 6 viên bi màu đỏ. Từ mỗi túi, lấy ngẫu nhiên ra một viên bi.
1 a. Gọi A là biến cố lấy được bi xanh từ túi I, 3 7PA . b. Gọi B là biến cố lấy được 2 bi cùng màu xanh, 37 40PB c. Gọi C là biến cố lấy được 2 bi khác màu, 11 20PC d. Bỏ vào túi II thêm n viên bi đỏ. Sau khi bỏ thêm xác suất lấy 2 bi đỏ ( mỗi túi lấy một bi) là 14 45 thì n là số nguyên tố. Câu 2: Cho hàm số 22fxx và 32gxx . a) 22.f b) 311g . c) 233.2fg . d) Đạo hàm của hàm số gfx tại 3x bằng 97 7 . PHẦN 3. TRẢ LỜI NGẮN Câu 1: Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 6,1%/ năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền gửi ban đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra? Câu 2: Cho hình chóp .SABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B , 222ADABBCa , cạnh bên SA vuông góc với ABCD , 3SAa (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ A đến SBC bằng bao nhiêu khi 3a Câu 3: Ba xạ thủ độc lập với nhau cùng bắn vào mục tiêu với xác suất bắn trúng mục tiêu lần lượt là 0,7 ; 0,6 và 0,5 . Tính xác suất để có ít nhất hai xạ thủ bắn trúng mục tiêu. Câu 4: Cho hàm số 22Pxaxbx (,ab là những hằng số). Tính giá trị 2ab biết 10P và 14P . PHẦN 4. TỰ LUẬN
1 Câu 1: Cho khối chóp tam giác đều có cạnh bên bằng 42 6 a và mặt bên tạo với mặt phẳng đáy một góc 60 . Tính thể tích V của khối chóp đã cho. Câu 2: Gọi S là tập hợp chứa tất cả các số tự nhiên có 9 chữ số gồm các chữ số 0 và 1. Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên từ S . Tìm xác suất để chọn được số tự nhiên chia hết cho 15. Câu 3: Năm 2015 , dân số của một tỉnh B là 1024140 người. Tính đến năm 2021 , dân số của tỉnh đó là 1175688 người. Cho biết dân số của tỉnh B được ước tính theo công thức NrSNAe , trong đó A là dân số của năm lấy làm mốc, SN là dân số sau năm, là tỉ lệ tăng dân số hàng năm được làm tròn đến hàng phần nghìn. Tốc độ gia tăng dân số (người/năm) vào thời điểm sau năm kể từ năm 2015 được xác định bởi hàm số SN . Tính tốc độ gia tăng dân số của tỉnh B vào năm 2025 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị theo đơn vị người/năm), biết tỉ lệ tăng dân số hàng năm không đổi. HẾT

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.