Nội dung text ĐỀ SỐ 2 - HS.docx
ĐỀ SỐ 2 Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 tới câu 18, mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Cho đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của một vật như hình vẽ. Vật chuyển động thẳng đều trong nhưng khoảng thời gian A. từ 0 đến 1t và từ 1t đến 2t . B. từ 1t đến 2t . C. từ 0 đến 3t . D. từ 0 đến 1t và từ 2t đến 3t . Câu 2. Động năng đ W của một vật có khối lương m , chuyển động với tốc độ v được tính bởi công thức nào dưới đây? A. 2 đ 1 Wmv 2 . B. đ 1 Wmv 2 . C. 2 đ Wmv . D. 2 đ W2mv . Câu 3. Tác dụng vào vật có khối lượng 3 kg đang đứng yên một lực theo phương ngang thì vật này chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 21,5 m/s . Độ lớn của lực này là A. 3,0 N . B. 4,5 N . C. 1,5 N . D. 2,0 N . Câu 4. Treo vật có khối lượng 300 g vào một lò xo thẳng đứng có độ dài 25 cm . Biết lò xo có độ cứng 100 N/m , gia tốc trọng trường 2g10 m/s . Chiều dài của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là A. 25 cm . B. 26 cm . C. 27 cm . D. 28 cm . Câu 5. Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi A. cùng pha với li độ. B. ngược pha với li độ. C. sớm pha 2 so với li độ. D. trễ pha 2 so với li độ. Câu 6. Quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì gọi là
A. tốc độ truyền sóng. B. biên độ sóng. C. cường độ sóng. D. bước sóng. Câu 7. Hai điện tích điểm 12q,q đứng yên, đặt cách nhau một khoảng r trong chân không, hằng số Coulomb là k. Độ lớn lực tương tác điện giữa hai điện tích điểm đó được tính bằng công thức A. 12 qq Fk r . B. 12 2qq Fk r . C. q rFk . D. 2 q rFk . Câu 8. Điều kiện để có dòng điện là A. có hiệu điện thế. B. có điện tích tự do. C. có hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn. D. có nguồn điện. Câu 9. Khi điện tích dịch chuyển trong điện trường đều theo chiều đường sức thì nó nhận được một công 20 J . Khi dịch chuyển theo hướng tạo với hướng đường sức 60∘ trên cùng độ dài quãng đường thì nó nhận được một công là A. 10 J . B. 53 J. C. 102 J . D. 15 J. Câu 10. Đường đặc trưng vôn - ampe của hai điện trở R 1 và R 2 được cho như hình vẽ. Tỉ số 2 1 R R bằng A. 1 2 . B. 2 . C. 3 . D. 1 3 . Câu 11. Hình bên dưới là đồ thị mô tả sự biến đổi trạng thái của 1 mol khí lí tưởng trong hệ toạ độ VT . Đồ thị của sự biến đổi trạng thái trên trong hệ toạ độ pV tương ứng với hình nào sau đây?
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 2. B. Hình 3. C. Hình 1. D. Hình 4. Câu 12. Các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân có A. cùng số neutron nhưng số nucleon khác nhau. B. cùng số neutron và cùng số proton. B. cùng số proton nhưng số nơtron khác nhau. D. cùng số nucleon nhưng số proton khác nhau. Câu 13. Các tia không bị lệch trong điện trường và từ trường là A. tia và tia . B. tia và tia X . C. tia và tia . D. tia , tia và tia X . Câu 14. Một khung dây dẫn hình chữ nhật MNPQ đặt trong cùng một mặt phẳng với một mạch điện như hình vẽ. Khoá K đang mở, sau đó đóng lại thì trong khung dây MNPQ
A. không có dòng điện cảm ứng. B. có dòng điện cảm ứng chạy theo chiều MNPQ. C. có dòng điện cảm ứng chạy theo chiều NMQP. D. có dòng điện cảm ứng với cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian. Câu 15. Người ta cung cấp nhiệt lượng 1,5 J cho chất khí đựng trong một xilanh đặt nằm ngang. Chất khí nở ra, đẩy pít-tông đi một đoạn 5 cm. Biết lực ma sát giữa pít-tông và xilanh có độ lớn là 20 N . Độ biến thiên nội năng của chất khí là A. 0,5 J . B. -1 J . C. 1,5 J . D. 2,5 J. Câu 16. Một khung dây phẳng có diện tích 220 cm , gồm 10 vòng dây được đặt trong từ trường đều. Vectơ cảm ứng từ tạo với mặt phẳng khung dây góc 30∘ và có độ lớn bằng 42.10 T . Người ta làm cho từ trường giảm đều đến 0 trong thời gian 0,01 s thì độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong thời gian từ trường biến đổi là A. 200V . B. 180V . C. 160V . D. 80V . Câu 17. Một căn phòng có kích thước 8 m5 m4 m . Ban đầu không khí trong phòng ở điều kiện chuẩn ( 25C∘ , 1 bar). Sau đó nhiệt độ không khí tăng lên tới 10C∘ , trong khi áp suất là 78 cmHg . Thể tích không khí đã ra khỏi phòng xấp xỉ bằng A. 31,58 m . B. 3161,60 m . C. 30 m . D. 31,6 m . Câu 18. Một đoạn dây dẫn thẳng dài 128 cm được đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ 0,83 T . Cho dòng điện có cường độ 18 A chạy qua đoạn dây dẫn. Độ lớn lực từ cực đại tác dụng lên đoạn dây là A. 19 N . B. 1,9 N . C. 191 N. D. 1910 N . Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d), ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Vật nhỏ có khối lượng 200 g dao động điều hoà dọc theo trục Ox . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vận tốc của vật theo thời gian t như hình vẽ. Lấy 210 . a) Cơ năng của vật bằng 40 mJ .