Nội dung text 6. UNIT 6. VIETNAMESE STYLES THEN AND NOW.docx
E.g. She wishes to pursue a medical career. Cô mong muốn theo đuổi nghề y. 21 replace (v) /rɪˈpleɪs/ thay thế E.g. Teachers will never be replaced by robots in the classroom. Giáo viên sẽ không bao giờ bị thay thế bởi robot trong lóp học. 22 sandals (n) /ˈsændlz/ dép xăng đan E.g. I used to wear a pair of sandals when I was young. Tôi thường đi dép xăng đan khi tôi còn nhỏ. 23 thatched house (n) /θætʃt haʊs/ nhà tranh mái lá E.g. My grandmother used to live in a thatched house. Bà của tôi đã từng sống trong một ngôi nhà tranh mái lá. 24 take notes (v) /teɪk nəʊts/ ghi chép E.g. He took notes all the lesson quickly. Anh ghi chép lại toàn bộ bài học một cách nhanh chóng. 25 tiled (adj) /taɪld/ được lợp ngói, lát gạch E.g. The kitchen has a tiled floor. Nhà bếp có sàn được lát gạch. 26 tram (n) /træm/ tàu điện E.g. There is easy access to the centre of the city by tram. Thật dễ dàng để đi vào trung tâm thành phố bằng tàu điện. 27 trend (n) /trend/ xu hướng E.g. The article discusses current trends in foreign language teaching. Bài viết đề cập đến xu hướng dạy học ngoại ngữ hiện nay. 28 western (adj) /ˈwestən/ thuộc phương Tây E.g. Mexico had the support of the big western governments. Mexico nhận được sự ủng hộ của các chính phủ lớn ở phương Tây. II. WORD FORMATION Words Related words Transcription Meaning annoyed (adj) annoy (v) /əˈnɔɪ/ làm tức giận, bực tức
bực mình, khó chịu annoyance(n) /əˈnɔɪəns sự quấy rầy, sự làm phiền annoying (adj) /əˈnɔɪɪŋ/ làm trái ý, làm bực tức, khó chịu astonished (adj) kinh ngạc, ngạc nhiên astonish (v) /əˈstɒnɪʃ làm kinh ngạc, làm ngạc nhiên astonishing (adj) /əˈstɒnɪʃɪŋ làm ngạc nhiên, kinh ngạc, lạ lùng astonishment (n) /əˈstɒnɪʃmənt/ sự ngạc nhiên, sự kinh ngạc democratic (adj) thuộc dân chủ democrat (n) /ˈdeməkræt/ người theo chế độ dân chủ democracy (n) /dɪˈmɒkrəsi/ nền dân chủ dependent (adj) lệ thuộc vào dependence (n) /dɪˈpendəns/ sự phụ thuộc dependable (adj) /dɪˈpendəbl/ có thể phụ thuộc depend (v) /dɪˈpend/ phụ thuộc extended (adj) nhiều thế hệ, mở rộng extend (v) /ɪkˈstend/ mở rộng extension (n) /ɪkˈstenʃn/ sự mở rộng extendable (adj) /ɪkˈstendəbl/ có thể mở rộng replace (v) thay thế replacement (n) /rɪˈpleɪsmənt/ sự thay thế replaceable (adj) /rɪˈpleɪsəbl/ có thể thay thể được III. GRAMMAR 1. VERBS + TO INFINITIVE - Các động từ theo sau bởi “To Verb” Trong Tiếng Anh có một số động từ theo sau bởi “To + Verb infinitive” Dưới đây là một số động từ thông dụng + to infinitive mà các em cần nhớ. Động từ Ý nghĩa Ví dụ agree đồng ý She agrees to buy this house. Cô ấy đồng ỷ mua căn nhà này. appear xuất hiện You appear to bring good luck for me. Cậu xuất hiện mang vận may tới cho tôi. afford nỗ lực I afford to get a scholarship. Tôi no lực để giành được học bông. beg xin phép cầu xin I beg to inform you. Tôi xin phép thông bảo tới anh.