Nội dung text ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ SỐ 9.pdf
1 ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ SỐ 9 PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Tích phân 1 3 1 I x x (4 3)d - = - ò bằng A. I = 6 . B. I = -6 . C. I = 4 . D. I = -4 . Câu 2: Cho vật thể H giới hạn bởi hai mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại x a = , x b a b = < . Gọi S x là thiết diện của H cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ là x với a x b £ £ . Giả sử hàm số y S x = liên tục trên đoạn a b; . Khi đó thể tích V của vật thể H được cho bởi công thức A. 2 d b a V S x x = p é ù òë û . B. d b a V S x x = p ò . C. 2 d b a V S x x = é ù òë û . D. d b a V S x x = ò . Câu 3: Bảng số liệu bên dưới biểu diễn số liệu ghép nhóm về nhiệt độ không khí trung bình các tháng trong năm 2021 tại Hà Nội (đơn vị: độ C ) (Nguồn: Niên giám thống kê 2021, NXB Thống kê, 2022 ). Độ lệch chuẩn (làm tròn đến chữ số hàng phần trăm) của mẫu số liệu đã cho bằng A. 4,55. B. 4,56 . C. 4,5. D. 4,6 . Câu 4: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng a đi qua điểm A-1;2;4 và nhận vectơ n = - 1; 2;3 r làm vectơ pháp tuyến có phương trình là A. x y z - + - = 2 3 7 0 . B. - + + + = x y z 2 4 7 0 . C. - + + - = x y z 2 4 7 0 . D. x y z - + + = 2 3 7 0 . Câu 5: Cho hàm số 2 ax bx c y f x mx n + + = = + (với a m 1 1 0, 0 và n m - không là nghiệm của 2 ax bx c + + = 0 ) có đồ thị như hình vẽ. Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số đã cho là A. x = 2 . B. y x = - 2 . C. y x = -1. D. y x = +1 Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình e 1 x p æ ö ç ÷ > è ø là
2 A. ¡ . B. -¥;0 . C. 0;+ ¥ . D. 0;+ ¥. Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng nào sau đây nhận u = 2;1;1 r là một vectơ chỉ phương? A. 2 1 1 1 2 3 x y z - - - = = B. 1 2 2 1 1 x y z - - = = - C. 1 1 2 1 1 x y z - + = = - - - D. 2 1 1 2 1 1 x y z + + + = = - Câu 8: Cho các đường thẳng a b, và các mặt phẳng a b , . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau A. a a a a b b ìï ^ í Þ ^ ïî Ì . B. // a b b a a a ìï ^ í Þ ï ^ î . C. a b a b a a b b ì ^ ï í Ì Þ ^ ï î Ì . D. a a b b a b a b ì ^ ï í Ì Þ ^ ï î Ì Câu 9: Phương trình 2 5 1 0 x+ - = có tập nghiệm là A. S = 3 . B. S = 2 . C. S = 0. D. S = - 2 . Câu 10: Cho cấp số cộng 2;5;8;11;14... Công sai của cấp số cộng đã cho bằng A. -3 . B. 3. C. 2 . D. 14. Câu 11: Cho hình lăng trụ ABC A B C . ¢ ¢ ¢ , M là trung điểm của BB¢ (tham khảo hình vẽ dưới đây). Đặt CA a = uuur r , CB b = uuur r , AA c ¢ = uuur r . Khẳng định nào sau đây đúng? A. 1 2 AM b c a = + - uuuur r r r . B. 1 2 AM a c b = - + uuuur r r r . C. 1 2 AM a c b = + - uuuur r r r . D. 1 2 AM b a c = - + uuuur r r r . Câu 12: Hàm số 5 2 3 x y x- = + nghịch biến trên khoảng nào? A. R\ 3 {- }. B. R . C. -¥ -; 3 . D. 3;+¥ . PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Cho hàm số f x x x = + 2sin a) 0 0; 2 . 2 2 f f æ ö p p = = + ç ÷ è ø M B' C' A C B A'
3 b) Đạo hàm của hàm số đã cho là f x x ' 2cos 1. = - + c) Nghiệm của phương trình f x ' 0 = trên đoạn ; 2 p p é ù ê ú ë û là 2 3 p . d) Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x trên đoạn ; 2 p p é ù ê ú ë û là 2 2 p + . HD: a) Ta có: 0 0; 2 2 2 f f æ ö p p = = + ç ÷ è ø Þ a (đúng). b) f x x ' 2cos 1 = + Þ b (sai ). c) 1 2 ' 0 2cos 1 0 cos 2 , . 2 3 f x x x x k k p = Û + = Û = - Û = ± + Î p ¢ suy ra trên ; 2 p p é ù ê ú ë û phương trình có một nghiệm 2 . 3 p Þ c (đúng ). d) Ta có 2 2 2 ; 3 ; 2 2 3 3 f f f p p p p p p æ ö æ ö ç ÷ ç ÷ = + = + = è ø è ø ; 2 min f x p p p é ù ê ú ë û Þ = Þd (sai). Câu 2. Một vật chuyển động với vận tốc được cho bởi đồ thị trong hình sau: a) Vận tốc của vật tại thời điểm t được xác định bởi 2 0 1 2 1 khi khi t t v t t ì £ £ = í > î . b) Quãng đường vật đi được trong 1 giây đầu tiên được xác định bởi công thức 1 0 s t v t t = d ò . c) Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian từ 1 giây đến 2 giây được xác định bởi công thức 2 0 s t v t t = d ò . d) Quãng đường mà vật đi được trong 2 giây đầu tiên là 3m . Đáp án