Nội dung text THUỐC MÊ TĨNH MẠCH
THUỐC MÊ TĨNH MẠCH Phan Tú THIOPENTAL Pentothal, Nesdonal 3-5 mg/kg PROPOFOL Diprivan 2-2,5 mg/kg (K) 100-150ug/kg/p (DT) 3-4mg/kg/h (AT-HS) ETOMIDATE Hypnomidate 0,2-0,4 mg/kg (K) dãn mạch 10ug/kg/p (DT) KETAMIN Kétalar 0,5-2 (IV) 5-10 (IM) mg/kg (K) 15-90ug/kg/p (DT) BZD Midazolam – Diazepam – Lorazepam (AT-HS) Mida: 0,1-0,4 mg/kg (K) Sodium: bột, vàng, kiềm cao 1% nhũ tương leci, glyce, dầu đậu nành (milk) + EDTA, DTPA, sulfite, benzyl anco (chống VK) Dung môi nhũ tương (Lipuro: milk) và ko nhũ tương -Duy nhất có IM -Giảm đau (chu phẫu) -Thụ thể GABA. -Tan nhiều trong mỡ. -Ngắn nhanh (30-45s –10p) -CH: gan-htính. -Thụ thể NMDA -CH: gan-có htính -Khởi mê, thay băng phỏng, cấp cứu thiên tai thảm hoạ -Thụ thể GABA -Dài lâu (3p- 90p) TD tuỳ từng BN, khó dự đoán -CH: gan- có htính -Tan nhiều trong mỡ. Tan H20 khi ở dạng muối. Kết tủa acid (thuốc dãn cơ) pKa 7,6 -Hoại tử mô khi thoát mạch [O] cytP450 giảm liều suy gan -Tích tụ thuốc -Tích tụ thuốc PKa 11 -Thuỷ phân bởi esterase Tích tụ thuốc -Tích tụ thuốc pKA 6,15 Gắn protein: 96% CH cytP450 -Theo liều: an thầnmất tri giác -Bảo vệ não (co mạch não, ↓ALNS, ↓LL máu não, ↓nhu cầu CH não). ALNS ⊕ HA TB -Ức chế điện nãođẳng điện chống ĐK tốt -Gây mê “phân ly”: tỉnh ko đau -Bảo vệ não ↑ -Ức điện não GIỐNG -Chống lo âu, gây quên, giãn cơ nhẹ ↓ALNS do ↓HA + co mạch não ↓ALNS do ↓HA Cơ chế tự điều hoà mm não còn -Ức tim co bóp ↓HA, ↓CLT -Dãn TM ↑ nhịp tim ↑ nhu cầu O2 -Ít ảnh hưởng tim Huyết động kém (sốc) Cải thiện cán cân cung cầu O2 Giảm đáp ứng GC/đặt NKQ á phiện -Huy động catecholamin (co mạch) Huyết động kém còn bù (sốc) -Ức tim co bóp ↓HA, ↓CLT -Ảo giác mạnh dùng kèm BZD -Dãn ĐTM ↓HA -Giảm V tuần hoàn: DNkém Ức chế thụ thể áp lực CCĐ: suy thận, Ngoại trú CCĐ: sốc mất máu, Porphyria, dị ứng, suy gan, suy thận, ↑ V tuần hoàn mất bù Ức thụ thể áp lực: tụt HA nhưng M nhanh CCĐ: Giảm V tuần hoàn, già, ko có ptiện theo dõi hồi sức -↓ nhịp thở, Vt -Ngưng thở thoáng qua khi bolus khởi mê (80%) -Ức PX thanh môn trung bình đặt NKQ phải có dãn cơ ↓ nhịp thở, Vt -Suy HH (liều cao/phối hợp Á.P) -NTTQ Cơ chế co mạch phổi khi thiếu O2 máu còn Kém hơn Huy động catecholamin dãn PQ TDP: -Hoại tử mô -Co thắt+++ -Hoại tử đầu xa -Phản vệ (ngoại lệ) TD khác: -Chống nôn -Chống [O] -Tăng thân nhiệt ác tính, Porphyrine TDP: -Đau: tiêm lidocain 0,1mg/kg IV – Proporfo -Lây NT (cần EDTA, sulfite) -Dị ứng (chất bảo quản, trứng) -Tụt HA -RL lipid -HC truyền Propofol: liều cao kéo dài ly giải cơ vân, toan CH, suy tim, suy thận TDP: -Đau: nhiều hơn -Buồn nôn, nôn -Thuyên tắc TM nông -Suy th thận: ức t.hợp steroid 24h (ít gặp) -Phản vệ (hiếm) CCĐ: porphytia, tăng ALNS, THA, MV, NMCT, mổ TK, cường giáp, mổ mắt, tâm thần TD khác: -Tương tác Vaproate (loạn thần) -Sứt môi chẻ vòm (3m đầu thai kỳ) -Qua nhau ức TKTW trẻ sơ sinh -Tăng thân nhiệt ác tính, Porphyrin TDP: -Nhầm dược lý: ngủ gà, ngưng thở (nghẽn dg thở), quá liều (già) -Ngộ độc BZD: giảm TLC, li bì hôn mê, nói khó, đồng tử bình thường, ECG bình thường, SHH Flumazenil: cạnh tranh gắn thụ thể GABA (PO 75% huỷ do HỨ CH gan 1st, IV liều nhỏ nhiều lần > liều cao 1 lần: 1mg mỗi 1-2p; nếu 5mg/10p ko đáp ứng ngộ độc)
THUỐC MÊ HÔ HẤP: (K) trẻ em, (DT) N2O (khí) HALOGEN (bốc hơi) -Thụ thể NMDA -Ko màu, ngọt, ko kthích HH -Ô nhiễm KK (ít dùng) -Rất ít tan trong máu, mô khởi mê, tỉnh mê nhanh -Trộn khí khác: nhanh hơn -Giảm đau mạnh, gây mê yếu nhổ răng TKTW -Bảo vệ não: ↑ Trộn khí khác: ↓ mm não Trộn mê TM: ↑ ít hơn TIM -Ít ảnh hưởng tim -Trộn khí khác ↑ nhịp tim, HA, CLT -Trộn ÁP ↓ HA, CLT -Co mạch phổi khi thiếu O2 TAP HÔ HẤP -↑nhịp thờ, Vt -Ngừng: khuếch tán nhanh vào PN pha loãng O2 thiếu O2 cần dùng O2 100% > trộn khí CCĐ: TKMP chưa DL, sau lặn -Nhiều thụ thể Sử dụng *K: Halo, Sevo (Des –: kthích HH) *DT: Iso, Des, Sevo *Tỉnh: tgian hồi tỉnh TLN tan mỡ (Des, Sevo > Iso) TKTW -Mất tri giác, gây quên, -Ức điện não, bảo vệ não: ↓ TIM -Ức cơ tim -Dãn mạch -↑ nhạy cơ tim với loạn nhịp của catecholamin HÔ HẤP -↑ nhịp thở, ↓Vt -Kth HH gây ho, co thắt PQ: Sevo ít dùng K -Dãn PQ, ức co mạch phổi, tăng shunt phổi: Halo dùng Hen MAC -Nồng độ PN tối thiểu tại 1 atm, 50% BN ko cử động khi rạch da *↓: có thai, già, hạ t, suy giáp, tụt HA | an thần, giảm đau *↑: trẻ, sốt, bão giáp | ephedrine, amphetamine **Hạ t: tim (18), RT (22-25), sơ sinh (28-30) -Tan mỡ nhiềuMAC thấp, mạh Tan mỡ ítMAC cao, yếu *MAC giảm: Des>Sevo>Enflu>Iso>Halo Dễ Sợ Em Iu Hà! DES tốt 1 (ít a.h huyết động + BV cơ tim + khởi mê, tỉnh nhanh) Phụ thuộc 1-LL KHÍ MỚI -Nồng độ bình bay hơi -LL kế 2-NỒNG ĐỘ KHÍ HÍT VÀO (FI) -LL khí mới -V vòng thở -Hấp thu thuốc mê vòng thở 3-NỒNG ĐỘ KHÍ PN (FA) -Độ htan thuốc mê vào máu -Thông khí PN -Hiệu ứng Cm -Hiệu ứng khí 2nd Hấp thu, phân phối 1-ĐỘ HOÀ TAN MÁU/MÔ -Ít tan-CB phế nang máu nhanh- khởi mê nhanh, tỉnh nhanh (Des) -Tan nhiều-chậm (Halothan) N2O>Des>Sevo>Iso>Enflu>Halo Nhi Đồng Sẽ Iu Em Hông? 2-CUNG LƯỢNG TIM -Tăng: giữ thuốc mô giảm FA/FI nhanh khởi mê chậm -Giảm: phân phối thuốc vào mô chậm (Halo giảm, Des ổn định) Thải trừ 1-HÔ HẤP 2-GAN Tât cả đều ảnh hưởng gan nhưng Halo gây VGC, Des an toàn nhất Tương tác với vôi hút CO2 -SODA, BARIUM: phá huỷ -CALCIUM: ko phá huỷ -Sevo + SODA/ BARIUM = độc thận ĐV bệnh thận bẩm sinh -Des, Iso bị huỷ bởi vôi khô CO Độc tính -Tăng thân nhiệt ác tính -Viêm gan do thuốc (Halothan) *K.thích HH: Halo,Sevo -, Des +++ Ức HH: Halo +++, Des - *Độc thận: Enflu (ống thận) *Độc gan: Hatho, Sevo *Độc TK: có mà chưa ngcứu ra *Dãn cơ: TE có thể đặt NKQ còn NL phải Á.P HALOTHANE ISOFLURANE SEVOFLURANE -Ko màu, mùi dễ chịu, rẻ, bị huỷ AS, soda -↓HA, nhịp tim -ỨC HH, dãn PQ hen, ↓ PX thanh môn, ức co mạch phổi do thiếu O2, tăng shunt phổi -Bảo vệ não (↑), ức điện não -Dản cơ trơn ↓co TC thai -Tăng thân nhiệt ác, VG do thuốc -Tránh gây mê lặp lại 3m, CCĐ khi Gan? Khi txúc Halo lần trước -An toàn TE --Ko màu, mùi cay -Tỉnh mê nhanh gây mê trong ngày (Iso, Sevo, Des) -↓HA, ít LN, hẹp MV, ↓ tuói máu MV -Bảo vệ não (↓) CTSN -Dần bị thay thế bởi: SEVO, DES -Mùi dễ chịu K trẻ em -Ít tan máu khởi, tỉnh nhanh -Ít ảnh hưởng tim, giãn MV, tưới máu MV bình thường -Bảo vệ não (↓) -5% CH: thận độc thận SEVO + SODA/ BARIUM -Kthích sau tỉnh mê: TE khóc, dãy dụa, bứt rứt 30p tự hết
THUỐC TÊ Cấu tạo Thuốc thương mại ESTE AMID -Muối kiềm yếu, dẫn xuất từ cocaine -2 phần (ưa – kị nước) nối cầu nối: este/amid -pHacid (6, co mạch 4) -Chất bảo quản chốg NK -Ko CBQ: GTTS, NMC, XCùng -Kem EMLA: Lido, Prilo 2,5% độc x2, lợi ?! Coca, Proca, Chloropro, Tetra T1/2: vài phút Bupi, Etido, Lido, Mepi, Ropi, Prilo T1/2: vài giờ Cơ chế Dược lý Gây tê chọn lọc Phá huỷ: Cholinesterase CH gan, thải thận Thuốc tê vào TB chẹn kênh Na+ từ bên trong ức dẫn truyền TK gây tê +Dạng ion (BH+, acid) khtán kém-htính +Dạng ko ion (B, base) khtán tốt-ko ht Thuốc tê tốt: cân bằng BH+ và B Ph môi trường = PkA thuốc tê (50%ion, 50%ko ion): B ít chuyển thành BH+ B nhiều khtán nhiều tác dụng nhanh -Tan mỡ nhiều = qua màng -Gắn pro nhiều = kéo dài (Bupi) -[thuốc tê/máu] sau gây tê: TK liên sườn > GTNMC > ĐR TK -Adre/Epi: giảm hthu thuốc tê vào máu, tăng gây tê tại chỗ não, tim -Nhỏ > lớn -Bọc myelin > ko bọc 1.Ức giao cảm (B tiền hạch) 2.Mất đau nhiệt (Adelta,C) 3.Mất tự thân 4.Mất xúc giác, áp lực (Abeta) 5.Liệt vđ (Aalpha) Chọn thuốc tê, nồng độkhó -Dị ứng (sp CH: acid paraaminobenzoic)/nhạy Sulfonamid, LT Thiazid -Tăng độc tính thuốc tê/Giảm Cholinestearse (sơ sinh, có thai) -Ít dị ứng: nhạy acid aminobenzoic + dùng thuốc tê chứa chất bảo dưỡng M.paraben -Gan: nhạy amid – Thận: ko nhạy -↓CLT ↑[Amid] ↑ độc tính Thuốc pha thêm Epinephrine Bicarbonate Thuốc phiện Clonidine -Tăng thời gian tê, độ mạnh -Giảm độc toàn thân, co mạch-giảm cháy máu -Liều thử GT NMC, XCùng 1:200.000 cho 0,1ml Epi 1:1000 (1mg/ml) + 20ml thuóc tê (5ug/Ml), max 10ug/kg TE/ 200-250ug NL -Ko dùng ở vùng tuần hoàn phụ/ tê TM -Cẩn thận: MV, loạn nhịp, THA chưa kiểm soát, cường giáp, suy tuần hoàn nhau -Tăng Ph, ko ion khtán tác dụng nhanh -Ít đau khi tiêm thấm -1mEg + 10ml Lido/Mepi 0,1 mEq + 10ml Bupi -Morphine, Fentanyl, Sufentanyl -Tăng hiệu quả thuốc tê -Suy HH, ngứa, bí tiểu, nôn -Tăng hiệu quả thuốc tê -Hạ HA, M chậm, an thần TDP Xử trí ngộ độc Ngtac an toàn TAI CHỖ Dị ứng, thần kinh TOÀN THÂN 1.Chích lầm mm/ vùng tưới máu nhiều (Nách, đốt sống, NMC) -Hút ngược thuốc -Pha epi thử -Chích từng liều nhỏ -Liều tối đa Kĩ thuật đúng 2. Dị ứng -CĐPB: ngất, pxạ vasovagal -Tại chỗ: đỏ da, mề đay, phù, viêm -Toàn thân: “ , co thắt PQ, tụt HA, truỵ Điều trị TC, nâng đỡ 3.Độc TK -Tại chỗ/Tuỷ sống: lượng lớn, [cao], lẫn hoá chất Lido 5% Lido 1,5%+Dextrose /Lido 2% + ko CBQ -Toàn thân: Lido>Bupi Choáng váng, ù tai, miệng vị KL, hoa mắt, tê môi lưỡi Độc càng tăng: ứ CO2, thiếu O2, toan huyết 4.Độc tim: Bupi> Truỵ tim, RL nhịp, tụt HA Rất nặng, khó điều trị vì thuốc gắn chặt mô -Ngừng thuốc tê ngay -Thở O2 100% *CO GIẬT: BZD (Mida 1-2mg)/ Barbi (Thio 50-200mg) -Kiểm soát đg thở: dãn cơ – NKQ -Nâng đỡ: truyền dịch, vận mạch -Cơn nhịp nhanh thất: sốc điện *CƠN LN THẤT: Amidarone *HỒI SỨC TIM PHỔI *INTRALIPID 20% 1mg/kg (nuôi TM) kéo thuốc tê khỏi mô: -Ngay khi có ngộ độc, sau kiểm soát HH 1,5 – 0,25 15p – 1,5 – 0,5 max: 10ml/kg 30p -Ko thay = Propofol *TUẦN HOÀN NGOÀI CƠ THỂ 1.TRƯỚC TIÊM: nhịn ăn uống 4-6h, uống thuốc an thần tối trước mổ, thân nhân theo 2.CBI TIÊM: tổng trạng, pứ gì thuốc tê, pứ chéo tính toán lượng thuốc tê (< liều độc, lượng ít nhất – pha nồng độ thấp nhất), ph.pháp gây tê, dùng epi?, CCĐ dùng epi 3.TIÊM – MỔ: không vội, hút ngược, mặt BN Bắp thịt ở mặt giật – Huyên thuyên – Kích thích hôn mê 4.SAU MỔ: biến chứng chậm, pứ thuốc tê tránh lần sau, ghi phiếu Trang thiết bị -MONITOR theo dõi sinh hiệu, ĐƯỜNG TRUYỀN, OXY, Đặt NKQ, thuốc cấp cứu tim mạch -VÔ TRÙNG -KIM NHỎ 22G, VÁT NGẮN 30-45, DÀI 50-150 mm -MÁY KTH THẦN KINH kim có vỏ bọc cách điện -Nối kim và ống chích với dây nối tránh lay động kim -LUỒN CATHE phong bế TK -SIÊU ÂM: định vị hdạng, kthước TK