Nội dung text Đề số 7.docx
(Đề có 3 trang) BỘ ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KỲ II Môn Toán 9 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Đề số 7 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Chọn phát biểu đúng. Phương trình 2ax+bx+c=0a0 có a-b+c=0 . Khi đó: A. Phương trình có một nghiệm 1x=1 , nghiệm kia là 2 c x a B. Phương trình có một nghiệm 1x1 , nghiệm kia là 2 c x a C. Phương trình có một nghiệm 1x=1 , nghiệm kia là 2 c x= a D. Phương trình có một nghiệm 1x1 , nghiệm kia là 2 c x= a Câu 2: Góc ở tâm là góc A. có đỉnh nằm trên đường tròn B. có hai cạnh là hai đường kính của đường tròn C. có đỉnh nằm trên bán kính của đường tròn D. có đỉnh trùng với tâm đường tròn Câu 3: Cho ACB56 như hình vẽ. Số đo của cung nhỏ AB là : 56o O B A C A. 56 B. 124 C. 112 D. 28 Câu 4: Đường tròn ngoại tiếp hình vuông cạnh bằng 2 có bán kính: A. 2 B. 22 C. 2 D. 1 Câu 5: Cho đường tròn O và điểm I nằm ngoài O Từ điểm I kẻ đường thẳng IAB và ICD cắt đường tròn lần lượt tại A; B; C; D sao cho A nằm giữa I và B ; C nằm giữa C và D . Tích IA.IB bằng ? A. IC.ID B. IC.CD C. IC.CB D. ID. CD Câu 6: Khi 26m thì phương trình 2xm2x40 A. Vô nghiệm B. Có nghiệm C. Có hai nghiệm phân biệt D. Vô số nghiệm Câu 7: Tổng các giá trị của m để phương trình bậc hai: ()22211 0xmxm-++-= ( m là tham số) có hai nghiệm phân biệt 12;xx thỏa mãn hệ thức: ()121215 3xxxx+=+ A. 4 B. 6 C. 2 D. 8
Câu 8: Nếu vòi I chảy một mình đầy bể trong x giờ, vòi II chảy một mình đẩy bể trong y giờ thì cả hai vòi chảy chung trong 5 giờ và vòi II chảy thêm trong 2 giờ thì được số phần bể là A. 57 xy B. 75 xy C. 52 xyy D. 52 xyy Câu 9: Cho tập hợp A là tập các số tự nhiên có hai chữ số được lập ra từ các chữ số 0;5;7 . Chọn ngẫu nhiên một phần tử của tập hợp A . Số phần tử của không gian mẫu là: A. 8 B. 6 C. 7 D. 9 Câu 10: Cho tam giác ABC có 6AB cm, 10AC cm, 8BC cm. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là A. 5R cm. B. 103R cm. C. 62R cm. D. 63 2R cm. Câu 11: Cho tứ giác MNPQ nội tiếp đường tròn (;)OR và có 50M . Khi đó ta có A. ̂ 130P B. ̂310P C. ̂180P D. ̂50P Câu 12: Trong hình gạch lát dưới đây, người ta đã sử dụng các loại gạch hình: A. Hình vuông, hình lục giác đều. B. Hình lục giác đều, hình tam giác đều. C. Hình tam giác đều, hình vuông, hình lục giác đều. D. Hình tam giác đều, hình vuông. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Xét phương trình 2xmxm0 (1) (m là tham số). a) Phương trình (1) có nghiệm kép khi m0 hoặc m4 . b) Hệ số c của phương trình (1) là m . c) Khi m = 0 thì phương trình (1) có nghiệm x0 . d) Phương trình (1) có vô nghiệm khi m4. Câu 2: Cho đường tròn (O;R) và một điểm A nằm ngoài đường tròn sao cho OA2R . Từ A kẻ hai tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (O) (B, C là các tiếp điểm). Một đường thẳng d đi qua A cắt đường tròn tại hai điểm D và E (D thuộc cung nhỏ BC, cung BD lớn hơn cung CD). Gọi I là trung điểm của DE, H là giao điểm của AO và BC. a) HC là tia phân giác của DHE b) 2AH.AO = AD.AE = 3R c) 22AB = 4R d) 5 điểm A, B, O, I, C cùng thuộc một đường tròn. Câu 3: Cho 1x , 2x là hai nghiệm của phương trình 281210xmxm ( m là tham số) a) ()12122..1417xxxxm++=- b) 128xxm+=-
c) 1212.117xxxxm++=- d) 12.121xxm=- Câu 4: Một hình tròn nếu tăng bán kính thêm 5cm thì diện tích sẽ tăng gấp 2 lần. Gọi bán kính hình tròn là (,0)xcmx a) Diện tích hình tròn được biểu diễn là: 22()xcm b) Diện tích hình tròn nếu tăng bán kính thêm 5cm là: 22(5)()xcm c) Bán kính hình tròn khoảng 12,07cm d) Nếu tăng bán kính hình tròn thêm 5cm thì diện tích sẽ tăng gấp 2 lần nên ta có phương trình là: 210250xx PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Đồ thị hàm số 2y2x đi qua điểm B1;b thì b bằng … Câu 2: Đại hội thể thao Đông Nam Á – SEA Games 30 diễn ra tại Philippines tháng 12/2019 được xem là kỳ Đại hội thành công nhất của Việt Nam từ trước đến nay. Việt Nam xếp thứ 2 toàn đoàn với tổng số 288 huy chương, số lượng cụ thể được ghi lại trong bảng sau: Tên huy chương Huy chương Vàng Huy chương Bạc Huy chương Đồng Số lượng 98 85 105 Tần số tương đối của số lượng huy chương Vàng là (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị) Câu 3: Một cửa hàng đã thống kê số ba lô bán được mỗi ngày trong tháng 9 với kết quả cho như sau: 1 2 2 9 1 8 1 9 1 5 2 1 1 9 2 9 2 8 1 2 1 5 2 5 1 6 2 0 2 9 2 1 1 2 2 4 1 4 1 0 1 2 1 0 2 3 2 7 2 8 1 8 1 6 1 0 2 0 2 1 Mẫu số liệu trên thành ghép thành 5 nhóm, tần số tương đối của nhóm 18;22 là ? Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A biết AB = 3 cm, AC = 4 cm. Tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Câu 5: Phương trình 2 32210xx có một nghiệm là 7 3 . Hãy tìm nghiệm kia. Câu 6: Hai vòi nước cùng chảy vào một bể thì bể sẽ đầy trong 4 giờ 48 phút. Người ta cho vòi I chảy trong 4 giờ rồi khóa vòi thứ nhất, vòi thứ hai tiếp tục chảy trong 2 giờ thì được 2 3 bể. Thời gian vòi I chảy một mình đầy bể là bao nhiêu? -------------- HẾT ---------------
PHẦN ĐÁP ÁN Phần 1: Câu hỏi nhiều lựa chọn (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọ n B D C C A A B A B A A C Phần 2: Câu hỏi lựa chọn Đúng/Sai Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 a) Đ Đ Đ S b) Đ Đ S Đ c) Đ S S Đ d) S Đ Đ Đ Phần 3: Câu hỏi trả lời ngắn (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm) Câu 17 18 19 20 21 22 Chọ n 2 34 30 2,5 -3 8 PHẦN LỜI GIẢI Câu 1: B Lời giải: Câu 2: D Lời giải: Dựa vào định nghĩa: Góc ở tâm là góc có đỉnh trùng với tâm đường tròn Câu 3: C Lời giải: Dựa vào định lý : Trong một đường tròn, số đo của góc nội tiếp bằng nửa số đo của cung bị chắn Câu 4: C Lời giải: