PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text REVIEW NỘI I

REVIEW NỘI I TIM MẠCH Tăng huyết áp Hội chứng mạch vành cấp Các rối loạn nhịp thường gặp Hẹp van ĐMC Suy tim mạn Bệnh ĐM chi dưới mạn tính TĂNG HUYẾT ÁP 1. THA có biến chứng, trừ A. Biến chứng thần kinh ngoại vi B. Biến chứng mạch máu lớn C. Biến chứng đáy mắt D. Biến chứng tim mạch 2. Tăng huyết áp hay gây chảy máu tại A. Nhân bèo, bao trong B. Thuỳ trán C. Thuỳ đỉnh 3. Mục tiêu HA ở bệnh nhân THA: Bình thường: < 140/90mmHg Protein niệu, ĐTĐ, TS tai biến mạch não < 130/80mmHg Người cao tuổi (đặc biệt > 80): 150/90mmHg A. 130 – 139 ở Bn > 60t B. 120 – 129 ở Bn >= 60t C. 135 – 139 ở BN >= 65t D. 120 - 129 ở Bn >= 65t E. 130 - 140 ở BN >= 65t F. 120 - 130 ở BN < 65t 4. Đâu không phải tác dụng phụ của chẹn calci A. Phì đại lợi B. Rối loạn mỡ máu
C. Giảm co bóp cơ tim 5. Chẩn đoán THA khi: A. HA tâm thu TB ban ngày >= 130 B. HA tâm thu TB ban đêm >= 120 C. HA tâm trương tại phòng khám >= 100 D. HA tâm thu tại phòng khám >= 150 Case 1: BN nữ, trên 50 tuổi, HA 150/80, đã được chẩn đoán có thiếu máu não thoáng qua (TIA), SA tim, mạch cảnh bình thường, các BP khác chưa phát hiện bất thường 1. THA độ mấy: Tiền THA: 130 - 139 mmHg và/hoặc 85 - 89 THA độ I: 140 - 159 và/hoặc 90 - 99 THA độ II: 160 - 179 và/hoặc 100 - 109 THA độ III: >= 180 và/hoặc >= 110 A. Độ I B. Độ II C. Tiền THA D. Độ III 2. Phân tầng yếu tố nguy cơ tim mạch A. Trung bình B. Trung bình – cao C. Cao D. Rất cao 3. Phương hướng điều trị ở BN này A. Thay đổi lối sống, dùng thuốc hạ HA B. Aspirin, thay đổi lối sống, thuốc hạ HA C. Aspirin, thuốc hạ HA, truyền KHC D. Aspirin, thuốc hạ HA 4. Sử dụng thuốc hạ áp nào: A. Chẹn beta giao cảm B. Ức chế men chuyển C. Lợi tiểu quai
D. Chẹn kênh canxi E. SGLT2i Case 2: BN nam, TS không phát hiện bất thường. Khám vào viện bình thường, HA 161/97 mmHg, SÂ dày thành thất T 1. THA độ mấy A. Tiền THA B. I C. II D. III 2. Nguy cơ tim mạch: A. Trung bình B. Cao C. Rất cao D. Thấp 3. Thuốc: A. Chẹn kênh calci B. Lợi tiểu quai C. SGLT2i HỘI CHỨNG MẠCH VÀNH CẤP 1. BN nhồi máu cơ tim cấp ST chênh, rales ẩm 2 đáy phổi, mạch huyết áp bình thường, đánh giá Killip A. Độ I: Không có gì B. Độ II: ran ẩm <1⁄2 phổ , TM cổ nổi + T3 ngựa phi C. Độ III: Phù phổi cấp D. Độ IV: Sốc tim
2. NMCT ST chênh lên, CCĐ chẹn beta khi: suy tim cấp, tụt HA, block nhĩ thất, nhịp chậm rõ rệt (<60) A. HA 110/70 B. Nhịp tim 65l/ph C. Phù phổi cấp D. EF 40% E. Nếu là đáp án TRỪ: Chọn Phù phổi cấp 3. Liều bolus Clopidogrel: Liều nạp 300 - 600 mg, liều duy trì 75mg/ngày A. 180 B. 75 C. 100 D. 300 4. Aspirin liều nạp: 150 - 300mg liều nạp đường uống; 80 - 150 mg liều nạp đường tiêm; 75 - 100 mg liều duy trì A. 300 B. 100 5. Xác định nhanh trục điện tim như thế nào A. Trục điện tim bình thường là 58 độ B. Xác định nhanh trục điện tim dựa vào aVF và V1 C. Trục trái có phức bộ QRS âm ở aVF, dương ở V1 D. Trục phải có phức bộ QRS dương ở aVF, âm ở D1 6. Xét nghiệm đánh giá chính xác nhồi máu cơ tim nhất là: A. Troponin I và T B. Ck-MB

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.