Nội dung text Unit 11 (GV).docx
Bài tập Tiếng Anh 6 theo đơn vị bài học (Global Success) Page | 1 F New words Transcription Meaning be in need /biː ɪn niːd/ cần cause /kɑːz/ (v) gây ra charity /ˈtʃær.ɪ.ti/ (n) từ thiện deforestation /diːˌfɒr.ɪˈsteɪ.ʃən/ (n) sự phá rừng disappear /ˌdɪs.əˈpɪər/ (v) biến mất do a survey /də eɪ ˈsɜː.veɪ/ tiến hành cuộc điều tra effect /ɪˈfekt/ (n) ảnh hưởng electricity /ɪˌlekˈtrɪs.ɪ.ti/ (n) điện energy /ˈen.ə.dʒi/ (n) năng lượng environment /ɪnˈvaɪ .rən .mənt/ (n) môi trường exchange /ɪksˈtʃeɪnd ʒ/ (v) trao đổi invite /ɪnˈvaɪt/ (v) mời natural /ˈnætʃ.ər.əl/ (adj) tự nhiên pollute /pəˈluːt/ (v) làm ô nhiễm pollution /pəˈluː.ʃən/ (n) sự ô nhiễm president /ˈprez.ɪ.dənt/ (n) chủ tịch recycle /ˌriːˈsaɪ.kl ̩/ (v) tái chế recycling bin /ˌriːˈsaɪ.klɪŋ bɪn/ (n) thùng đựng đồ tái chế reduce /rɪˈdjuːs/ (v) giảm refillable /ˌriːˈfiləbl/ (adj) có thể bơm /làm đầy lại reuse /ˌriːˈjuːz/ (v) tái sử dụng sea level /siː ˈlev.əl/ (n) mực nước biển swap /swɒp/ (v) trao đổi wrap /ræp/ (v) gói, bọc I. First conditional (Câu điều kiện loại I) - Câu điều kiện loại I diễn tả sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai theo như điều kiện được đặt ra. Positive form (Thể khẳng định) If clause Main clause If + S +V(s/es), S + will/ can/ may + V-inf - Mệnh đề If dùng thì hiện tại đơn - Mệnh đề chính dùng thì tương lại đơn. E.g: If it rains, I will wear a raincoat. Lưu ý: Mệnh đề will có thể đặt trước và không dùng dấu phẩy. E.g: We will have bright future if we study hard. Negative form and question form (Thể phủ định và nghi vấn) Thể phủ định và nghi vấn ở từng mệnh đề vẫn được sử dụng bình thường. E.g: Will they wait if we come late? If they don’t ban cars in the city, air pollution won’t decrease. Lưu ý: Mệnh đề will có thể đặt trước và không dùng dấu phẩy. Unless = if not - Nếu mệnh đề điều kiện ở thể phủ định, khi dùng Unless ta đưa mệnh đề điều kiện về dạng khẳng định và giữ nguyên mệnh đề chính. VOCABULARY GRAMMAR OUR GREENER WORLD Unit 11