Nội dung text ĐỀ SỐ 26 - GV.docx
Tiếng Anh 9 - Phrasal verb tests - TLC TLC Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề) ------------------------- Họ tên thí sinh: ................................................................. Số báo danh: ...................................................................... Mã Đề: 026. Câu 1. It's crucial to _______ safety procedures in any workplace. A. get involved with B. carry out C. belong to D. result from Lời giải "Carry out" có nghĩa là thực hiện. Câu 2. Many people _______ their New Year's resolutions by February. A. turn down B. drop out of C. get back D. work out Lời giải "Drop out of" nghĩa là bỏ cuộc, từ bỏ. Câu 3. If you _______ of ideas, try brainstorming with a friend. A. run out of B. get around C. turn up D. work out Lời giải "Run out of" nghĩa là hết, cạn kiệt. Câu 4. Good teachers often _______ their students when they're struggling. A. cheer up B. get around C. turn down D. look up Lời giải "Cheer up" nghĩa là làm ai đó vui lên, động viên. Câu 5. When you _______ a new word, you learn its meaning and usage. A. get together B. ward off C. pick up D. rely on Lời giải "Pick up" trong ngữ cảnh này có nghĩa là học được, tiếp thu.
Câu 6. Good friends often try to _______ each other when they're feeling down. A. get around B. look up C. cheer up D. turn down Lời giải "Cheer up" có nghĩa là làm ai đó vui lên, động viên. Câu 7. It's ignorant to _______ making hasty decisions in important matters. A. speed up B. keep away from C. rush into D. get involved with Lời giải "Rush into" nghĩa là vội vàng làm gì đó mà không suy nghĩ kỹ. Câu 8. Many people _______ the flu during winter months. A. get back B. hand down C. work out D. come down with Lời giải "Come down with" nghĩa là mắc bệnh. Câu 9. If you _______ your daily routine, you might have more free time. A. speed up B. slow down C. hand down D. turn up Lời giải "Slow down" nghĩa là làm chậm lại. Câu 10. It's helpful to _______ your childhood experiences for self-reflection. A. rush into B. look back on C. get used to D. carry out Lời giải "Look back on" nghĩa là nhìn lại, hồi tưởng. Câu 11. If you _______ of milk, you'll need to buy more. A. turn up B. run out of C. get around D. work out Lời giải "Run out of" có nghĩa là hết, cạn kiệt. Câu 12. Many people _______ their favourite TV shows when they're released.
A. get into B. ward off C. hang out with D. look forward to Lời giải "Look forward to" nghĩa là mong đợi, trông đợi. Câu 13. Many families _______ for holidays or special occasions. A. get together B. look up C. rush into D. turn off Lời giải "Get together" có nghĩa là tụ họp, gặp gỡ. Câu 14. Scientists _______ experiments to test their hypotheses. A. turn on B. slow down C. get back D. carry out Lời giải "Carry out" nghĩa là thực hiện, tiến hành. Câu 15. When you _______ a difficult problem, you find its solution. A. get together B. calm down C. invest in D. figure out Lời giải "Figure out" có nghĩa là hiểu ra, tìm ra giải pháp. Câu 16. It's important to _______ with friends and family regularly. A. come down with B. put off C. belong to D. get in touch with Lời giải "Get in touch with" nghĩa là liên lạc với. Câu 17. When moving to a new city, it takes time to _______ the different lifestyle. A. figure out B. look forward to C. turn off D. get used to Lời giải "Get used to" có nghĩa là làm quen với, thích nghi với. Câu 18. It's often beneficial to _______ new opportunities in your career. A. hang out with B. work out C. turn down D. get into Lời giải
"Get into" nghĩa là bắt đầu tham gia, quan tâm đến. Câu 19. It's important to _______ your speed when driving in bad weather. A. look up B. turn off C. slow down D. get back Lời giải "Slow down" nghĩa là giảm tốc độ. Câu 20. Families often _______ traditions through generations. A. pass down B. turn off C. rush into D. look up Lời giải "Pass down" nghĩa là truyền lại (cho thế hệ sau). ----HẾT---