Nội dung text Unit 2 - HS.docx
2. Dạng thức của thì hiện tại đơn Công thức thì hiện tại đơn với động từ to be a. Thể khẳng định (Positive form) I + am He/She/It + is We/You/They + are Chú ý: I am = I'm He is = He's, She is = She's, It is = It's We are = We're, You are = You're, They are = They're Ví dụ: I am a student. (Tôi là một sinh viên.) He is very smart. (Anh ấy rất thông minh.) We are friends. (Chúng tôi là bạn bè.) b. Thể phủ định (Negative form) I + am not He/She/It + is not We/You/They + are not Chú ý: am not = 'm not is not = isn't are not = aren't Ví dụ: I’m not a bad kid. (Tôi không phải là một đứa trẻ hư.) He isn't my brother. (Anh ấy không phải là anh trai tôi.) They aren't in class. (Họ không ở trong lớp học.) c. Thể nghi vấn (Question form) Trả lời “Yes”: Am + I ? Is + he/she/it ? Are + we/you/they ? Trả lời: “Yes” Yes, I + am. Yes, he/she/it + is. Yes, we/you/they + are. Trả lời: “No” No, I + am not. No, he/she/it + isn’t. No, we/you/they + aren't. Is + he/she/it ? Ví dụ: Are you Phong? (Bạn là Phong hả?) Yes, I am./ No, I am not. (Vâng, đúng vậy.) (Không, không phải.) Am I a good boy? (Tôi là một cậu bé ngoan,phải không?) Yes, you are./No, you aren't (Vâng, đúng vậy)/ (Không, không phải) Is she 12 years old? (Cô ấy 12 tuổi phải không?) Yes, she is. / No, she isn't. (Vâng, đúng vậy.)/(Không, không phải) Công thức thì hiện tại đơn với động từ thường a. Thể khẳng định (Positive form) We/You/They + V (nguyên thể) He/She/It +V-s/es Ví dụ: