Nội dung text QTH - ĐỀ CƯƠNG TRẮC NGHIỆM - CHỐT.pdf
7. Quản trị viên cấp trung thường tập trung vào việc ra các loại quyết định: A. Quyết định chiến lược phát triển dài hạn của tổ chức. B. Quyết định chiến lược mang tính bao trùm toàn bộ tổ chức. C. Quyết định tác nghiệp trong phạm vi mình phụ trách để thực hiện kế hoạch và chính sách của tổ chức. D. Quyết định tác nghiệp liên quan đến các hoạt động diễn ra thường ngày. 8. Quản trị viên cấp cơ sở thường tập trung vào các công việc: A. Lập kế hoạch, phân bổ nguồn lực. B. Phối hợp hoạt động giữa các bộ phận. C. Hướng dẫn và quản lý hoạt động cá nhân. D. Kiểm soát môi trường, nhìn ra bên ngoài. 9. Càng lên cấp cao hơn, thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ càng quan trọng? A. Lập kế hoạch. B. Tổ chức. C. Lãnh đạo. D. Kiểm soát. 10. Nhà quản trị phân bổ thời gian nhiều nhất cho việc thực hiện chức năng nào? A. Nhà quản trị cấp trung cần phân bổ thời gian nhiều nhất cho chức năng lập kế hoạch. B. Nhà quản trị cấp cao cần phân bổ thời gian nhiều nhất cho chức năng lãnh đạo và kiểm soát. C. Nhà quản trị cấp nào cũng cần phân bổ thời gian nhiều nhất cho chức năng tổ chức. D. Mức độ phân bổ thời gian cho các chức năng quản trị tùy thuộc vào cấp quản trị. 11. Nhóm kỹ năng quan trọng nhất với nhà quản trị cấp cao là: A. Nhân sự + chuyên môn. B. Nhận thức + kỹ thuật. C. Kỹ thuật + nhân sự. D. Nhận thức + nhân sự. 12. Mối quan hệ giữa các cấp bậc quản trị và các kỹ năng của nhà quản trị là: A. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng kỹ thuật càng có tầm quan trọng. B. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng nhân sự càng có tầm quan trọng. C. Kỹ năng nhân sự có tầm quan trọng như nhau đối với các cấp bậc quản trị. D. Kỹ năng nhận thức tư duy có tầm quan trọng tăng dần từ quản trị viên cấp cao tới quản trị viên cấp cơ sở. 13. Hoạt động quản trị được thực hiện thông qua 4 chức năng: A. Lập kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo, kiểm soát. B. Lập kế hoạch, nhân sự, chỉ huy, phối hợp.
C. Lập kế hoạch, tổ chức, phối hợp, báo cáo. D. Kế hoạch, chỉ đạo, tổ chức, kiểm soát. 14. Trong một tổ chức, các cấp bậc quản trị thường được chia thành: A. 2 cấp quản trị. B. 3 cấp quản trị. C. 4 cấp quản trị. D. 5 cấp quản trị. 15. Cố vấn cho Ban Giám đốc của 1 doanh nghiệp thuộc cấp quản trị nào? A. Cấp cao. B. Cấp trung. C. Cấp cơ sở. D. Không thuộc cấp quản trị. 16. Điền vào chỗ trống: “chức năng Lập kế hoạch nhằm xác định mục tiêu cần đạt được và đề ra ___________ hành động để đạt mục tiêu trong từng khoảng thời gian nhất định”. A. Quan điểm B. Chương trình C. Giới hạn D. Cách thức 17. Quan hệ giữa cấp bậc quản trị và các kỹ năng là: A. Cấp bậc quản trị càng thấp thì kỹ năng về kỹ thuật càng ít quan trọng. B. Cấp bậc quản trị càng cao thì kỹ năng về kỹ thuật càng quan trọng. C. Nhà quản trị cần tất cả các kỹ năng, tuy nhiên cấp bậc càng cao thì kỹ năng nhận thức càng quan trọng. D. Nhà quản trị cần tất cả các kỹ năng, tuy nhiên cấp bậc càng cao thì kỹ năng nhân sự càng quan trọng. 18. Kỹ năng nào cần thiết ở mức độ như nhau đối với các nhà quản trị? A. Kỹ năng nhận thức. B. Kỹ năng kỹ thuật. C. Kỹ năng nhân sự. D. Kỹ năng phân tích dữ liệu. 19. Vai trò nào đã được thực hiện khi nhà quản trị đưa ra một quyết định để phát triển kinh doanh? A. Vai trò người lãnh đạo. B. Vai trò người đại diện. C. Vai trò người phân bổ nguồn lực. D. Vai trò người doanh nhân. 20. Kỹ năng quan trọng nhất đối với nhà quản trị cấp cơ sở là kỹ năng: A. Nhân sự.