PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Đề 15 - Phát triển đề tham khảo BGD môn Tiếng Anh năm 2025 (GV).docx




Chúng tôi vô cùng trân trọng những nỗ lực chăm chỉ của các tình nguyện viên và đối tác, những người mà sự tận tụy và làm việc chăm chỉ của họ thúc đẩy sự thành công của các chương trình của chúng tôi. Cho dù bạn đam mê giáo dục, chăm sóc sức khỏe hay bảo tồn môi trường, chúng tôi đều giúp bạn tìm ra cách để tham gia. Các chương trình của chúng tôi cũng tập trung vào việc trao quyền cho thanh thiếu niên, giúp họ chuẩn bị cho một ngày mai tươi sáng hơn với các kỹ năng và sự tự tin để đối mặt với những thách thức của cuộc sống. Những đóng góp của bạn cho phép chúng tôi mở rộng phạm vi tiếp cận và chạm đến nhiều cuộc sống đang cần giúp đỡ hơn. Read the following leaflet and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 7 to 12. Are you passionate about the environment? Do you want to inspire (7)______to take action? Join our English Speaking Contest on the theme "Saving the Earth"! �� Eligibility: Open to all high school and university students. �� Contest Details: Participants will deliver a 5-minute speech focusing on how individuals and communities can (8) harmful activities. The contest encourages creative and impactful ideas to tackle the growing (9)______of pollution and waste harming our planet. �� Prizes: • First Prize: A trip to an eco-friendly resort, free(10)______, and a trophy. • Other winners will receive prizes such as cash awards and gift hampers. �� Additional Benefits: All participants will receive a (11)______of recognition for their efforts in raising awareness about environmental protection. �� Key Dates: • Registration Deadline: March 1, 2024 • Contest Date: March 20, 2024 �� Venue: Green Future Hall, City Center. �� How to Apply: Register on our website or at the school office.(12)______ you meet the criteria, a confirmation email will be sent with further details. Let’s speak up and make a difference! Together, we can save the Earth! �� Question 7. A. another B. other C. others D. the others Kiến thức về từ vựng: Another + danh từ số ít: 1 cái khác/ người khác Other + danh từ đếm được số nhiều: những người/ cái khác (dùng như tính từ) Others (không có danh từ phía sau): những người/ cái khác (dùng như đại từ) The other + danh từ số ít hoặc số nhiều: (Những) người/ cái còn lại The other (không có danh từ phía sau): (Những) người/ cái còn lại Trong câu không có danh từ phía sau, cũng không có sự giới hạn về số lượng, nên ta điền “others”-nghĩa là “những người khác”. Question 8. A. put up with B. look down on C. look up to D. cut down on Kiến thức về từ vựng: cụm động từ (phrasal verbs) A. chịu đựng B. coi thường C. ngưỡng mộ/ tôn trọng D.cắt giảm “cut down on harmful activities”: cắt giảm các hoạt động có hại Question 9. A. amount B. number C. plenty D. range Kiến thức về từ vựng: từ chỉ lượng Amount of + danh từ không đếm được: lượng ….. Number of + danh từ đếm được: số lượng/ một số/ nhiều ….. Plenty of + danh từ không đếm được + Động từ số ít: nhiều…. Plenty of + Danh từ đếm được số nhiều + Động từ số nhiều: nhiều… A (wide) range of + danh từ đếm được: nhiều …..

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.