Nội dung text TỜ SỐ 9 UNIT 3 CITIES OF THE FUTURE.docx
24 pedestrian zone /pəˈdes.tri.ən zoʊn/ np khu vực dành cho người đi bộ 25 cycle path /ˈsaɪ.kəl ˌpæθ/ np đường dành cho xe đạp 26 livable /ˈlɪv.ə.bəl/ a có thể ở được, đáng sống 27 living conditions /ˈlɪv.ɪŋ kənˈdɪʃ.ənz/ np điều kiện sống, điều kiện sinh hoạt 28 rush hour /ˈrʌʃ ˌaʊr/ np giờ cao điểm 29 interact interaction interactive /ˌɪn.t̬ɚˈækt/ /ˌɪn.t̬ɚˈræk.ʃən/ /ˌɪn.t̬ɚˈræk.tɪv/ v n a tương tác sự tương tác có tính tương tác 30 neighbor neighborhood /ˈneɪ·bər/ /ˈneɪ.bə.hʊd/ n n (người) hàng xóm khu phố 31 privacy /ˈpraɪ.və.si/ n sự riêng tư; đời tư 32 sense of community /sens ɑːv kəˈmjuː.nə.t̬i/ np ý thức cộng đồng 33 security secure /səˈkjʊr.ə.t̬i/ /səˈkjʊr/ n a sự an toàn an tâm, bảo đảm 34 advantage disadvantage /ədˈvæn.t̬ɪdʒ/ /ˌdɪs.ədˈvæn.t̬ɪdʒ/ n n sự thuận lợi sự bất lợi 35 victim /ˈvɪk.təm/ n nạn nhân 36 cybercrime /ˈsaɪ.bɚ.kraɪm/ n tội phạm mạng 37 expert /ˈek.spɝːt/ n chuyên gia 38 extend /ɪkˈstend/ v mở rộng, kéo dài, trải dài 39 advantage disadvantage /ədˈvæn.t̬ɪdʒ/ /ˌdɪs.ədˈvæn.t̬ɪdʒ/ n n lợi thế sự bất lợi, bất lợi 40 flat /flæt/ n căn hộ 41 greenhouse gas /ˌɡriːnhaʊs ˈɡæs/ n khí nhà kính 42 impressed /ɪmˈprest/ v ấn tượng 43 interrupt /ˌɪn.təˈrʌpt/ v làm gián đoạn 44 liveable /ˈlɪv.ə.bəl/ adj đáng sống 45 one – way /ˌwʌnˈweɪ/ adj một chiều 46 organize organization organizational /ˈɔː.ɡən.aɪz/ /ˌɔː.ɡə.naɪˈzeɪ.ʃən/ /ˌɔː.ɡə.naɪˈzeɪ.ʃən.əl/ v n adj tổ chức, sắp xếp tổ chức (thuộc) tổ chức, cơ cấu tổ chức 47 pedal /ˈpedl/ n bàn đạp 48 predict /prɪˈdɪkt/ v tiên đoán 49 prescription /prɪˈskrɪp.ʃən/ n đơn thuốc 50 populate population populated /ˈpɒp.jə.leɪt/ /ˌpɒp.jəˈleɪ.ʃən/ /ˈpɒp.jə.leɪ.tɪd/ v n adj cư trú, ở; làm cho có dân cư dân số, dân cư có dân cư 51 quality /ˈkwɒləti/ n chất lượng 52 refund /ˈriːfʌnd/ n khoản tiền hoàn lại 53 rooftop farming /ˈruːf.tɒp ˈfɑː.mɪŋ/ n.phr canh tác trên mái nhà 54 tram /træm/ n tàu điện
Verb (chỉ cảm xúc) want, like, hate, need, love, prefer, love, adore, appreciate, envy, detest, dislike Verb (chỉ suy nghĩ, quan điểm) know, understand, think, believe, suppose, doubt, wish, agree, disagree, mind, guess, remember, recall, forget, pretend, recognize, need, satisfy, … Verb (chỉ sự sở hữu) have, possess, belong, own, include, consist, contain Verb (chỉ trạng thái) exist, fit, be, depend, weigh, contain, involve, concern, lack, deserve, matter, resemble MỘT SỐ ĐỘNG TỪ VỪA CHỈ TRẠNG THÁI VỪA CHỈ HÀNH ĐỘNG think think = xem xét, cân nhắc (= consider) think = nghĩ rằng, tin là ( = believe) feel feel = sờ, chạm vào; cảm thấy (nói về sức khoẻ) feel = nhận thấy/ cảm thấy taste taste = nếm taste = có vị smell smell = ngửi smell = có mùi have have = ăn, uống, tắm have = có see see = gặp (meet), hẹn hò see = xem xét, hiểu look look = nhìn look = trông có vẻ enjoy enjoy = thưởng thức/ tận hưởng enjoy = thích weigh weigh = cân/ đo weigh = nặng, có trọng lượng measure measure = đo measure = có kích thước bao nhiêu expect expect = mong chờ expect = cho rằng, nghĩ rằng turn turn = rẽ turn = trở nên stay stay = ở stay = giữ, duy trì appear appear = xuất hiện appear = dường như be be: thì, là ở (trạng thái tạm thời) be: chỉ trạng thái vốn có Liking verbs Một động từ nối được sử dụng để liên kết chủ thể với một tính từ hoặc một danh từ miêu tả hoặc xác định chủ thể đó. be = get: thì, là, ở seem = appear (dường như), remain = stay = keep (vẫn giữ nguyên trạng thái nào đó), become = come = turn = go = grow = get (trở nên, trở thành), taste (có vị), smell (có mùi), sound (nghe có vẻ), look (trông có vẻ), feel (cảm thấy), prove (chứng tỏ là) C. PRACTICE Exercise 1: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the best answer to each of the following questions. Question 1: During Earth Day, students ____________ posters and charts on reducing plastic waste in daily life. A. exhibited B. performed C. predicted D. interacted Question 2: The new transport system ____________ more convenient than expected. A. drives B. turns C. seems D. expects Question 3: Smart traffic lights may help reduce ____________ during rush hours in big cities. A. public transport B. traffic jams C. electric buses D. cycling paths Question 4: The project offers fresh vegetables to ____________ through rooftop urban farming. A. city dwellers B. architects C. flatmates D. workers