PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 12. HDG BAI 12. PHUONG TRINH TRANG THAI CUA KHI LI TUONG.pdf

CHINH PHỤC VẬT LÍ 12 Trang 1 BÀI 12. PHƯƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI CỦA KHÍ LÍ TƯỞNG DẠNG 1. PHƯƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI KHÍ LÍ TƯỞNG A. LÝ THUYẾT B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN I. CÂU TRẮC NHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN (Mỗi câu hỏi chỉ chọn một phương án) Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 B 10 B 19 C 28 C 2 B 11 D 20 C 29 A 3 A 12 C 21 A 30 C 4 D 13 B 22 B 31 C 5 C 14 A 23 C 32 C 6 C 15 B 24 C 33 C 7 A 16 A 25 C 34 D 8 A 17 D 26 D 35 C 9 C 18 A 27 C 36 C Câu 2: Từ phương trình trạng thái của khí lí tưởng: p1V1 T1 = p2V2 T2 ⟹ V2 V1 = T2 T1 p1 p2 = 1,5. Câu 5: Từ phương trình trạng thái của khí lí tưởng: p1V1 T1 = p2V2 T2 với V1 = m ρ1 và V2 = m ρ2 Biến đổi thu được: ρ2 = p2.T1 p1.T2 ρ1 Câu 6: p1V1 T1 = p2V2 T2 ⟹ V2 = p1V1T2 p2T1 = 200.278 0,55.301 ≈ 335,9 (lít)
CHINH PHỤC VẬT LÍ 12 Trang 2 Câu 8: p2 = p1V1T2 V2T1 = 105.100.600 20.300 = 10.105 (Pa) Câu 9: p2 p1 = V1T2 V2T1 = 10.333 4.300 ≈ 2,78 Câu 10: V2 = p1V1T2 p2T1 = 750.76.273 760.300 = 68,25(cm3 ) Câu 11: V2 = p1V1T2 p2T1 = 750.40.273 760.300 ≈ 35,9 (cm3 ) Câu 12: T2 = p2V2T1 p1V1 = 15.0,2.300 1.2 = 450 (K) Câu 13: 1 2 2 1 1 = 3 3 V V V V =  ; 2 1 1 1 p p % p , p = + = 20 1 2 *Áp dụng: 0 0 1 1 2 2 2 2 2 1 0 0 0 0 0 2 1 2 1 1 1 273 1 627 1 2 0 4 87 273 273 273 3 pV p V t p V t , . , t C t t t p V + = =  = = = ⎯⎯⎯⎯→ = + + + Câu 14: Áp suất Thể tích Nhiệt độ Trạng thái 1 (đktc) p atm 0 =1( ) V ? l 0 = ( ) 1 T K = 273 Trạng thái 2 p atm =100( ) V l = 20( ) 2 T K = 289 *Áp dụng: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 0 0 0 0 0 1 100 20 1889 273 289 p V pV atm .V atm . l V l T T K K =  =  = Câu 15: Áp dụng: ( ) ( ) 6 5 1 1 2 1 0 1 2 6 10 30 1 05 10 30 1 5 1030 37 273 12 273 pV . . p V V .n , . . , n n T T + + =  =  = + + quả Câu 16: Áp suất Thể tích Nhiệt độ Trạng thái 1 p , atm 1 = 0 03( ) 3 1 1 4 3 V R =  1T K = 200 Trạng thái 2 p atm 2 =1( ) 3 2 2 4 3 V R =  2 T K = 300 3 1 1 2 2 2 2 1 2 1 2 3 3 3 2 1 1 2 1 1 2 1 2 1 0 03 300 10 3 56 (m) 1 200 =  = =  = = = p V p V V R p T p T , . R R . , T T V R p T p T .
CHINH PHỤC VẬT LÍ 12 Trang 3 Câu 17: + Quá trình đẳng tích: p2 = 2p1 ⟹ T2 = 2T1 = 600 K. + Quá trình đẳng áp: V3 = 2V2 ⟹ T3 = 2T2 = 1200 K Câu 18: + Xét khối khí trong phần 1: 1 o p (x+30)S p .30S (1) 310 300 = + Xét khối khí trong phần 2: p (30 - )S 2 p .30S o (2) 290 300 x = Với p1 = p2, từ (1) và (2) ta có: 30 - 30 + 290 310 x x = . Từ đó tính được x = 1 cm Câu 19: V1 > V2, T1 < T2. Từ phương trình trạng thái của khí lí tưởng: 2 2 1 1 2 1 p V p V = T T . 2 1 2 1 2 1 p VT = 1 p V T   Câu 22: V2 = 0,9V1; p2 = 1,2p1; T2 = T1 + 16. Áp dụng phương trình trạng thái của khí lí tưởng: 2 2 1 1 2 1 1 1 p V p V 1,2.0,9 1 = = T T T +16 T  . Từ đó tính được: T1 = 200 K Câu 23: 2 1 2 1 2 1 p VT 10.333 = 2,78 p V T 4.300 =  Câu 24: 1 1 2 2 2 1 p VT 200.290 V = 241,67 p T 0,8.300 =  (lít) Câu 25: 2 2 2 1 1 1 p V 8.0,2.323 T = T 646 (K) p V 0,8 = = Câu 26: 2 2 2 1 1 1 p V 15.0,2.320 T = T 960 (K) p V 1.1 = =
CHINH PHỤC VẬT LÍ 12 Trang 4 Câu 27: 1 1 2 2 1 2 3 6 2 1 1 2 2 1 1 8 376 273 100 10 1 2 10 0 3 47 273 + =  = = = + pV p V V T , p p . . . , . Pa T T V T , Câu 28: 1 1 2 2 2 1 p VT 1.0,4.290 V = 0,77 p T 0,5.300 =  Câu 29: ( ) 0 0 0 3 0 0 740 200 760 184 16 273 273 =  =  = + pV . p V .V V cm T T Câu 30: 2 2 2 1 1 1 p V 3,5.12.300 T = T 420 (K) p V 2.15 = = Câu 31: 1 1 2 2 1 1 1 2 1 2 1 1 0 2 2 2 1 48 5 16 16 652 32 273 273 48 5  =  =  ⎯⎯⎯⎯⎯⎯→ =  = + +   = pV p V V V , p V T T p V t C t p , p Câu 32: Lượng khí trong hai bình ban đầu giống hệt nhau, khi tăng nhiệt độ của hai bình như nhau thì thể tích và áp suất của mỗi lượng khí luông bằng nhau. Do vậy, giọt thủy ngân không dịch chuyển Câu 33: 5 o o 5 o p.T 2.10 .273.1, 29 ρ = ρ 1,89 p T 10 .373 =  (kg/m3 ) Câu 34: Xét lượng khí trong 1000 lần nén:{ p1 = 1 atm, V1 = 4000 lít, T1 = 300 K. p2 =? , V2 = 2000 lít, T2 = 315 K. Ta có: 1 1 2 2 1 2 p VT 1.4000.315 p = 2,1 T V 300.2000 = = (atm) Câu 35: Có thể coi nửa lượng khí thoát ra khỏi bình ở trạng thái giống như nửa còn lại trong bình: { p1 = 40 atm, V1 = V, T1 = 300 K. p2 =? , V1 = 2V, T2 = 285 K. Ta có: 1 1 2 2 1 2 p VT 40.V.285 p = 19 T V 300.2V = = (atm)

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.