Nội dung text Đại số 9-Chương 3-Căn Thức-Bài 4-Phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai-LỜI GIẢI.doc
Đại số 9 - Chương 3: Căn thức – Tự luận có lời giải Trang 1 BÀI 4 BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI 1. Trục căn thức ở mẫu (0)AAB B BB 220;CABCAAB ABAB 220;CABCAAB ABAB ,0;CABC ABAB ABAB ,0;CABC ABAB ABAB Chú ý: Để trục căn thức ở mẫu, bình thường ta nhân cả tử và mẫu của phân thức với lượng liên hợp của mẫu và cần các hằng đẳng thức sau: 22ababab Các dạng liên hợp cơ bản thường gặp ABABAB 2ABABAB 2. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai Để rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai, ta thường vận dụng thích hợp các tính chất giáo hoán, kết hợp, phân phối của các phép tính, quy tắc về thứ tự thực hiện phép tính và các phép biến đổi đã biết CHỦ ĐỀ 1
Đại số 9 - Chương 3: Căn thức – Tự luận có lời giải Trang 2 TRỤC CĂN THỨC (0)AAB B BB 220;CABCAAB ABAB 220;CABCAAB ABAB ,0;CABC ABAB ABAB ,0;CABC ABAB ABAB Chú ý: Để trục căn thức ở mẫu, bình thường ta nhân cả tử và mẫu của phân thức với lượng liên hợp của mẫu và cần các hằng đẳng thức sau: 22ababab Các dạng liên hợp cơ bản thường gặp ABABAB 2ABABAB DẠNG 1 TRỤC CĂN THỨC BIỂU THỨC CHỨA SỐ THỰC Bài 1. Khử căn thức ở mẫu số các phân số a) 7 108 b) 5 6 c) 10 13 d) 4 75 e) 322 2 f) 526 3 Lời giải a) 7777.321 108836.36363.3 b) 555.630 6666 c) 101010.13130 13131313 d) 4422323 751525.35353.3 e) 22121.23223222122 222222
Đại số 9 - Chương 3: Căn thức – Tự luận có lời giải Trang 3 f) 2325265263222.36 111 3333333.3 Bài 2. Trục căn thức ở mẫu và rút gọn a) 1 2233 b) 35 35 Lời giải a) 82711827827 82719192233827 b) 23535353535 42353535 Bài 3. Rút gọn các biểu thức sau a) 147 22A b) 11 72417241 B c) 15412611 616236C d) 33 311311 D Lời giải a) 1477(21)77.214 2222(21)22.2A b) 22 111111 7241724172617261(61)1(61)1 B 11 0 611611 c) 1561462123615412611611115 616296616236C d) 311311 332 33.2 311311311 311311 D BÀI TẬP RÈN LUYỆN Bài 4. Trục căn thức ở mẫu rồi rút gọn
Đại số 9 - Chương 3: Căn thức – Tự luận có lời giải Trang 4 a) 8 53 b) 23 23 Lời giải a) 22538 106 5353 b) 2 2 2 23 23 23 23 23 Bài 5. Trục căn thức và thực hiện phép tính a) 15412611 616236A b) 5555 11 1515B Lời giải a) 15412611 616236A Ta có: 1561 15 361 6161 4 262 62 12 436 36 115A b) 5555 11 1515B Ta có: 55 5 15 55 5 15 1551151544B Bài 6. Thực hiện phép tính a ) 23151 . 31323335A b) 1471551 : 121375B Lời giải a) 231511 (). 231323335A