PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Đề số 02_KT GK2_Toán 10_KNTT.docx

1 ĐỀ THỬ SỨC 02 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 NĂM HỌC 2024-2025 MÔN THI: TOÁN 10 – KẾT NỐI TRI THỨC (Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề) ĐỀ SỐ 02 PHẦN I. ( 3 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Cho hàm số 21.fxx Giá trị của 2f bằng A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 5 . Câu 2: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc hai? A. 3yx . B. 4225yxx . C. 321yxx . D. 225yxx . Câu 3: Cho tam thức 21025fxxx . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 0fx với mọi xℝ . B. 0fx với mọi xℝ . C. 0fx khi 5x . D. 0fx khi 5x . Câu 4: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để 2223430,fxxmxmxℝ ? A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 4 . Câu 5: Cho phương trình 291xx , giá trị nào sau đây là nghiệm của phương trình đã cho? A. 5 . B. 5 . C. 3 . D. 4 . Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng  có phương trình tổng quát 210xy . Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng  là A. 22;1n→ . B. 12;1n→ . C. 41;2n→ . D. 31;2n→ . Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm 00;Mxy và đường thẳng :0axbyc . Kí hiệu ,dM là khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng  . Khẳng định nào sau đây đúng? A. 00 22 ,axbyc dM ab    . B. 00 22 ,axbyc dM ab    . C. 0022,axbyc dM ab    . D. 0022,axbycdM ab    . Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , góc giữa hai đường thẳng :2100dxy và 33 : 4 xt yt     có số đo là A. 45 . B. 60 . C. 135 . D. 30 . Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phương trình 22220xyaxbyc là phương trình của một đường tròn khi thỏa điều kiện nào? A. 220abc . B. 2220abc . C. 2220abc . D. 220abc . Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm 3;2A và 1;4B . Phương trình đường tròn
1 đường kính AB là: A. 226502xyxy . B. 226502xyxy . C. 226502xyxy . D. 226502xyxy . Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của một đường elip? A. 22 1 48 xy  . B. 22 1 42 xy  . C. 22 1 42 xy  . D. 22 1 48 xy  . Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hypebol có phương trình chính tắc 22 1 169 xy  . Tiêu cự của hypebol bằng A. 5 . B. 6 . C. 8 . D. 10 . PHẦN II. ( 3 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S). Câu 1: Cho tam thức 234fxxx . Các khẳng định sau đúng hay sai? a) 1 0 4 x fx x      . b) 0;14;fxx . c) 20;22;fxx . d) fx có bảng xét dấu là: Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm 1;1,4;2AB và đường thẳng d có phương trình: 20xy . a) Đường thẳng AB có một vectơ chỉ phương là 3;1u→ . b) Phương trình tổng quát của đường thẳng AB là 320xy . c) Đường thẳng AB cắt đường thẳng d tại điểm 2;0I . d) Điểm ;Mab nằm trên d 0a sao cho tam giác MAB có diện tích bằng 4. Khi đó .8ab . Câu 3: Cho parabol 2:4Pyx và đường thẳng :240xy . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) Đường chuẩn của P là 1x . b) Tiêu điểm của P là 1;0F . c) Có một điểm MP cách tiêu điểm F một khoảng là 5. d) Gọi , AB là giao điểm của  và P . Biết có hai điểm NP sao cho tam giác 12NABS . Khi đó tổng tung độ của chúng bằng 2 . PHẦN III. ( 2 điểm) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
1 Câu 1: Biết rằng đồ thị hàm số cbxaxy2 là một parabol có đỉnh )1;2(I và đi qua điểm )2;0(A . Giá trị của biểu thức cbaS24 bằng bao nhiêu? Câu 2: Giá trị của tham số m để phương trình 2222xxmx có 2 nghiệm phân biệt là ;mab với ,abℚ . Tính 83Sab . Câu 3: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ ,Oxy cho tam giác ABC vuông cân tại .A Gọi 1;1M là trung điểm của cạnh BC và 2 ;0 3G   là trọng tâm của tam giác .ABC Biết ;,0,Baba tính .ab Câu 4: Hình vẽ bên dưới mô phỏng một trạm thu phát sóng điện thoại di động đặt ở vị trí I có tọa độ (2;1) trong mặt phẳng toạ độ (đơn vị trên hai trục là ki-lô-mét). Tính theo đường chim bay, xác định khoảng cách ngắn nhất để một người ở vị trí có toạ độ (6;1) di chuyển được tới vùng phủ sóng theo đơn vị ki-lô-mét (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). Biết rằng trạm thu phát sóng đó được thiết kế với bán kính phủ sóng 4 km . PHẦN IV. ( 2 điểm) Tự luận Câu 1: Một người muốn uốn tấm tôn phẳng hình chữ nhật có bề ngang 32 cm thành một rãnh dẫn nước bằng cách chia tấm tôn đó thành ba phần rồi gấp hai bên lại theo một góc vuông như hình vẽ. Biết rằng diện tích mặt cắt ngang của rãnh nước phải lớn hơn hoặc bằng tổng 2 120cm . Hỏi độ cao tối đa của rãnh dẫn nước là bao nhiêu cm? Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A có cạnh AB ngắn hơn cạnh AC là 4cm . Biết chu vi tam giác ABC là 48cm . Biết diện tích tam giác ABC là 2*acmaℕ . Tìm a .

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.