Nội dung text LỜI GIẢI CHI TIẾT MÃ ĐỀ 0101.pdf
Võ Anh Dũng – THPT Nguyễn Huệ - Bình Định 1 LỜI GIẢI CHI TIẾT MÃ ĐỀ 0101 PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Cho hình lăng trụ ABC A B C . (xem hình dưới). Phát biểu nào sau đây là đúng? A. BA A C BC + = . B. BA A C C B + = . C. BA A C BC + = . D. BA A C A A + = . Lời giải Chọn C. Ta có A C AC = nên BA A C BA AC BC + = + = . Câu 2. Cho hình hộp ABCD A B C D . (xem hình dưới). Đường thẳng AB song song với mặt phẳng nào sau đây? A. (CC A A ). B. (BB C C ) . C. ( A B C D ). D. ( AA D D ). Lời giải Chọn C. Ta có: ( ) ( ) // //( ) AB A B C D AB A B AB A B C D A B A B C D Câu 3. Một người chia thời lượng (đơn vị: giây) thực hiện các cuộc gọi điện thoại của mình trong một tuần thành sáu nhóm và lập bảng tần số ghép nhóm như sau: Tứ phân vị thứ ba Q3 (đơn vị: giây) của mẫu số liệu ghép nhóm trên bằng A. 145 . B. 140 . C. 135 . D. 130 . Lời giải Chọn C. Cỡ mẫu n = 40 . 20 21 2 [40;80) 2 x x Q + = 30 31 3 [120;160) 2 x x Q + = .
Võ Anh Dũng – THPT Nguyễn Huệ - Bình Định 2 Vậy ( ) 3 3 40 11 10 6 4 120 40 135 8 Q − + + = + = . Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng ( ) 3 2 1 : 4 5 2 x y z d − + − = = − . Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng (d ) ? A. v = (4;5;2). B. v = − (3; 2;1). C. v = (3;2;1) . D. v = − (4; 5;2). Lời giải Chọn D. Vectơ chỉ phương của đường thẳng (d ) là v = − (4; 5;2) (Ba mẫu số) Câu 5. Họ nguyên hàm của hàm số ( ) 2 f x x = là A. 1 3 3 x C+ . B. 3 2x C+ . C. 3 3x C+ . D. 1 3 2 x C+ . Lời giải Chọn A. ( ) 2 3 1 d d 3 f x x x x x C = = + . Câu 6. Cho cấp số cộng (un ) có 1 u = 4 và công sai d = −3 . Giá trị của 5 u bằng A. 16. B. 19. C. −8. D. −11. Lời giải Chọn C. u u d 5 1 = + = + − = − 4 4 4 3 8 ( ) Câu 7. Tập nghiệm của phương trình sin 0 x = là A. | 2 S k k = + . B. S k k = 2 | . C. 2 | 2 S k k = + . D. S k k = | . Lời giải Chọn D. sin 0 , x x k k = = Câu 8. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y x = − 2 3 , trục hoành và hai đường thẳng x x = = 1, 2 được xác định bằng công thức A. 2 1 S x x = − 2 3 d . B. 2 1 S x x = − 2 3 d . C. ( ) 2 2 1 S x x = − 2 3 d . D ( ) 2 1 S x x = − 2 3 d . Lời giải Chọn B. 2 1 S x x = − 2 3 d .
Võ Anh Dũng – THPT Nguyễn Huệ - Bình Định 3 Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng đia qua điểm A(2;1; 4− ) nhận n = − (3;2; 1) làm một vectơ pháp tuyến có phương trình là A. 3 2 2 1 4 0 ( x y z − + − − + = ) ( ) ( ) . B. 2 3 2 4 1 0 ( x y z + + + − − = ) ( ) ( ) . C. 3 2 2 1 4 0 ( x y z + + + − − = ) ( ) ( ) . D. 2 3 2 4 1 0 ( x y z − + − − + = ) ( ) ( ) . Lời giải Chọn A. Phương trình mặt phẳng đã cho là: 3 2 2 1 4 0 ( x y z − + − − + = ) ( ) ( ) . Câu 10. Nghiệm của phương trình log 2 1 2 3 ( x − =) là A. 7 2 x = . B. 5 2 x = . C. x = 5. D. x = 4 . Lời giải Chọn C. ( ) 2 3 log 2 1 2 2 1 3 5 x x x − = − = = . Câu 11. Cho hàm số ( 0, 0) ax b y ac ad bc cx d + = − + có đồ thị như hình dưới. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho có phương trình là A. y = 2 . B. x = −1. C. y = −1. D. x = 2 . Lời giải Chọn B. Đường tiệm cận đứng là x = −1. Câu 12. Cho hình chóp S ABC . có SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC) , tam giác ABC vuông tại A và SA AB AC = = = 3, 4, 5 . Thể tích của khối chóp S ABC . bằng A. 30. B. 20 . C. 60. D. 10 . Lời giải Chọn D. . 1 1 1 . 3 3 2 1 4 5 3 10 6 V S SA AB AC SA S ABC ABC = = = = PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Cho hàm số ( ) 3 f x x x = − − 12 8.
Võ Anh Dũng – THPT Nguyễn Huệ - Bình Định 4 a) Hàm số đã cho có đạo hàm là ( ) 2 f x x = − 3 12 . b) Phương trình f x ( ) = 0 có tập nghiệm là S = 2 . c) f (2 24 ) = . d) Giá trị lớn nhất của hàm số f x( ) trên đoạn −3;3 bằng 24 . Lời giải a) ( ) ( ) 3 2 f x x x x 12 8 3 12 = − − = − . Vậy a) đúng. b) ( ) 2 f x x x x = − = = − = 0 3 12 0 2 2 hoaëc . Tập nghiệm S = − 2;2 . Vậy b) sai. c) ( ) 3 f 2 2 12.2 8 24 24 = − − = − . Vậy c) sai. d) Trên khoảng (−3;3) phương trình f x ( ) = 0 có hai nghiệm −2 và 2 . Ta có: f f f f (− = − = = − = − 3 1; 2 8; 2 24; 3 17 ) ( ) ( ) ( ) . Vậy giá trị lớn nhất của hàm số f x( ) trên đoạn −3;3 bằng 8 . Vậy d) sai. Câu 2: Đối với ngành nuôi trồng thủy sản, việc kiểm soát lượng thuốc tồn dư trong nước là một nhiệm vụ quan trọng nhằm đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn về môi trường. Khi nghiên cứu một loại thuốc trị bệnh trong nuôi trồng thủy sản, người ta sử dụng thuốc đó một lần và theo dõi nồng độ thuốc tồn dư trong nước kể từ lúc sử dụng thuốc. Kết quả cho thấy nồng độ thuốc y t( ) (đơn vị: mg/lít) tồn dư trong nước tại thời điểm t ngày ( t 0 ) kể từ lúc sử dụng thuốc, thỏa mãn y t( ) 0 và y t k y t t ( ) = . 0 ( )( ), trong đó k là hằng số khác không. Đo nồng độ thuốc tồn dư trong nước tại các thời điểm t = 6 (ngày); t = 12 (ngày) nhận được kết quả lần lượt là 2 mg/lít; 1 mg/lít. Cho biết ( ) ( ) ( 0) g t y t e t = . a) g t kt C t ( ) = + ( 0) với C là một hằng số xác định. b) ln 2 6 k = . c) C = 2ln 2. d) Nồng độ thuốc tồn dư trong nước tại thời điểm t = 25 (ngày) kể từ lúc sử dụng thuốc lớn hơn 0,25 mg/lít. Lời giải a) Ta có ( ) ( )( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) . 0 ln ln d d g t y t y t y t k y t t k t k t C y t kt C y t y t e kt C g t kt C = = = + = + = + = + Vậy a) đúng. b) Theo giả thiết ta có: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 6 2 6 ln 6 ln 2 .6 ln 2 6 ln 2 12 1 12 ln 12 ln1 0 .12 0 ln 2 ln 2 6 6 y g y k C k y g y k C k = = = + = − = = = = = + = = − Vậy b) sai.