PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 2022. Sở Bình Dương (giải).pdf


Câu 12: Một vật có khối lượng m được làm từ chất có nhiệt dung riêng c. Để nhiệt độ của vật thay đổi từ T1 đến T2 (trong quá trình này vật không xảy ra sự chuyển thể) cần cung cấp cho vật nhiệt lượng Q tính bằng biểu thức A. Q = mc(T2 − T1 ) 2 . B. Q = mc(T2 − T1 ). C. Q = m(T2−T1 ) c . D. Q = mc (T2−T1 ) . Câu 13: Một bình kín có 1,88. 1022 phân tử khí oxygen. Biết khối lượng mol của khí oxygen là 32 g/mol. Khối lượng khí oxygen trong bình là A. 1,4 g. B. 2 g. C. 1 g. D. 1,5 g. Câu 14: Hai bình kín có thể tích bằng nhau đều chứa khí lí tưởng ở cùng một nhiệt độ. Khối lượng khí trong hai bình bằng nhau nhưng khối lượng một phân tử khí của bình 1 lớn gấp hai lần khối lượng một phân tử khí ở bình 2. Áp suất khí ở bình 1 A. gấp bốn lần áp suất khí ở bình 2. B. bằng một nửa áp suất khí ở bình 2. C. gấp hai lần áp suất khí ở bình 2. D. bằng áp suất khí ở bình 2. Câu 15: Biết khối lượng mol của phân tử nước (H2O) là 18 g/mol. Số phân tử nước có trong 1 gH2O là A. 3, 01.1022 . B. 3, 34.1023 . C. 3, 34.1022 . D. 3, 01.1023 . Câu 16: Một bình chứa 4,5 lít khí hydrogen (H2 ) ở nhiệt độ 24∘C, áp suất 2.105 Pa. Người ta tăng nhiệt độ của khí hiđrô lên tới 28∘C. Vì bình này không kín nên có một phần khí hydrogen thoát ra ngoài, coi áp suất khí trong bình không thay đổi. Biết khối lượng mol của phân tử hydrogen là M = 2.10−3 kg/mol. Khối lượng khí hydrogen thoát ra ngoài xấp xỉ A. 8, 1.10−6 kg. B. 7,1. 10−6 kg. C. 10,7. 10−6 kg. D. 9,7. 10−6 kg. Câu 17: Một khối khí được chứa trong một xilanh. Một người thực hiện công 80 J làm không khí trong xi lanh nén lại. Khi đó khí nóng lên và tỏa ra môi trường nhiệt lượng 50 J. Độ biến thiên nội năng của khối khí là A. -130 J. B. 130 J. C. -30 J. D. 30 J. Câu 18: Một xilanh chứa N = 3,01. 1023 nguyên tử khí helium ở nhiệt độ 0 ∘C, áp suất 1 atm (1 atm = 1, 013.105 Pa). Thể tích khí helium trong xilanh bằng A. 11,2 cm3 . B. 11,2dm3 . C. 22,4 m3 . D. 22,4 cm3 . PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Một học sinh lấy một cục nước đá từ tủ lạnh, cho vào hủ, đậy kín và đặt trong phòng có nhiệt độ 24∘C. a) Cục nước đá chuyển từ thể rắn sang thể lỏng. b) Trong quá trình chuyển thể, nhiệt độ của cục nước đá luôn tăng. c) Trong quá trình chuyển thể, cục nước đá hấp thụ nhiệt lượng từ môi trường xung quanh. d) Khi cục nước đá tan hết, khối lượng nước lỏng trong hủ lớn hơn khối lượng nước đá ban đầu. Câu 2: Thả một miếng kim loại được đun nóng vào thùng nước lạnh. a) Nhiệt năng (năng lượng nhiệt) sẽ truyền từ miếng kim loại sang nước. b) Miếng kim loại sẽ nguội đi, nước sẽ nóng lên. c) Quá trình truyền nhiệt sẽ tiếp tục cho đến khi cả hai đạt trạng thái cân bằng nhiệt. d) Nhiệt độ khi đạt trạng thái cân bằng nhiệt bằng trung bình cộng của nhiệt độ ban đầu của kim loại và nước.

ĐỀ VẬT LÝ SỞ BÌNH DƯƠNG 2024-2025 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Tính chất nào sau đây không phải của khí lí tưởng? A. Các phân tử khí chuyển động hỗn loạn không ngừng và luôn tương tác với nhau. B. Hình dạng thay đổi theo hình dạng của bình chứa. C. Gây áp suất lên thành bình chứa theo mọi hướng. D. Khối lượng riêng rất nhỏ so với khi ở thể lỏng và rắn. Hướng dẫn (Group Vật lý Physics) Các phân tử khí lí tưởng chỉ tương tác khi va chạm. Chọn A Câu 2: Chất ở thể khí có A. thể tích xác định, hình dạng không xác định. B. thể tích và hình dạng xác định. C. thể tích và hình dạng không xác định. D. thể tích không xác định, hình dạng xác định. Hướng dẫn (Group Vật lý Physics) Chọn C Câu 3: Đại lượng nào sau đây không phải thông số trạng thái của một lượng khí xác định? A. khối lượng. B. thể tích. C. nhiệt độ. D. áp suất. Hướng dẫn (Group Vật lý Physics) Chọn A Câu 4: Độ không tuyệt đối ứng với nhiệt độ A. 273 K. B. -273 K. C. 0 K. D. 100 K. Hướng dẫn (Group Vật lý Physics) Chọn C Câu 5: Bảng sau là nhiệt dung riêng của một số kim loại. Kim loại Nhiệt dung riêng (J/kg.K) Chì 130 Sắt 460 Đồng 385 Nhôm 900 Truyền cùng nhiệt lượng Q lần lượt cho 4 thanh kim loại chì, sắt, đồng và nhôm cùng khối lượng, nhiệt độ ban đầu như nhau. Kim loại có nhiệt độ sau cùng nhỏ nhất là A. nhôm. B. chì. C. đồng. D. sắt. Hướng dẫn (Group Vật lý Physics) Q mc t t =    nhỏ nhất thì c lớn nhất. Chọn A Câu 6: Khi nhiệt độ trong bình chứa khí tăng, áp suất của khối khí trong bình cũng tăng lên đó là vì A. số lượng phân tử khí tăng. B. mật độ phân tử khí giảm. C. khoảng cách giữa các phân tử tăng. D. phân tử khí chuyển động nhanh hơn. Hướng dẫn (Group Vật lý Physics) 1 2 3 p Dv = . Chọn D Câu 7: Một vật đang được làm lạnh sao cho thể tích của vật không thay đổi. Nội năng của vật A. không đổi. B. giảm xuống rồi tăng lên. C. giảm xuống. D. tăng lên. Hướng dẫn (Group Vật lý Physics) Chọn C

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.