Nội dung text PHẦN I CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH THÁI HỌC QUẦN XÃ - GV.docx
A. Số lượng các loài trong quần xã. B. Thành phần loài trong quần xã. C. Số lượng các cá thể của từng loài trong quần xã. D. Số lượng và thành phần loài trong quần xã. Hướng dẫn giải Đáp án D Quần xã sinh vật có những dấu hiệu điển hình: Số lượng và thành phần loài trong quần xã Câu 10. Rừng mưa nhiệt đới là A. một loài. B. một quần thể. C. một giới. D. một quần xã. Hướng dẫn giải Đáp án D Rừng mưa nhiệt đới là một quần xã. Câu 11. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc trưng cơ bản của quần xã? A. Thành phần loài của quần xã biểu thị qua nhóm các loài ưu thế, loài đặc trưng, số lượng cá thể của mỗi loài. B. Quan hệ của các loài luôn đối kháng. C. Sự phân bố cá thể trong không gian của quần xã theo chiều thẳng đứng và chiều ngang. D. Giữa các nhóm loài có quan hệ về mặt dinh dưỡng, trong quần xã các cá thể chia thành các nhóm: sinh vật sản xuất, sinh vật tiều thụ và sinh vật phân giải. Hướng dẫn giải Đáp án B Các đặc trưng cơ bản của quần xã: - Tính đa dạng về loài của quần xã. - Số lượng các nhóm loài của quần xã: loài ưu thế, loài đặc trưng, loài ngẫu nhiên, loài chủ chốt... - Hoạt động chức năng của các nhóm loài: theo chức năng, quần xã gồm sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải. - Sự phân bố của các loài trong không gian theo chiều thắng đứng hoặc theo chiều ngang. Câu 12. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của quần xã sinh vật? A. Có cấu trúc đa dạng về loài. B. Các sinh vật có mối quan hệ tương tác lẫn nhau. C. Các sinh vật sống cách biệt và không ảnh hưởng đến nhau. D. Tồn tại trong một không gian và thời gian nhất định. Câu 13. Nhóm sinh vật nào sau đây là quần xã? A. Một đàn chim bồ câu sinh sống tại công viên thành phố. B. Một nhóm chim sẻ và chim sâu sống trong cùng một khu vườn. C. Một cánh đồng chỉ có các loài lúa. D. Một đàn bò đang gặm cỏ trên đồng. Câu 14. Đặc trưng nào sau đây thể hiện sự đa dạng của quần xã? A. Số lượng cá thể trong mỗi loài. B. Số lượng loài và số lượng cá thể của mỗi loài. C. Mật độ cá thể trong quần xã. D. Tỷ lệ giới tính của các loài. Câu 15. Đặc trưng nào sau đây là của quần xã sinh vật? A. Kiểu tăng trưởng. B. Nhóm tuổi. C. Thành phần loài. D. Mật độ cá thể. Hướng dẫn giải Đáp án C Đặc trưng của quần xã sinh vật là: thành phần loài. Các ý A, B, D là đặc trưng của quần thể. Câu 16. Sơ đồ sau minh hoạ các mối quan hệ trong quần xã có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Sơ đồ thể hiện mối quan hệ trong nội bộ quần xã và giữa quần xã với các nhân tố sinh thái vô sinh. II. Trong quần xã có các mối quan hệ giữa các cá thể trong quần xã. III. Trong quần xã có các mối quan hệ giữa các quần thể với nhau. IV. Nhờ mối quan hệ đối địch và hỗ trợ giữa các quần thể mà quần xã ổn định và tồn tại lâu dài. A.1. B.2. C.3. D.4. Hướng dẫn giải Đáp án C II sai quan hệ giữa các cá thể trong quần xã quan hệ giữa các cá thể trong quần thể Câu 17. Trong các đặc trưng sau, có bao nhiêu đặc trưng của quần xã sinh vật? I- Mật độ cá thể. II-Loài ưu thế. III-Loài đặc trưng. IV- Nhóm tuổi. V-Phân bổ cá thể theo chiều thẳng đứng. A.3. B.4. C.1. D.2. Hướng dẫn giải Đáp án A -Có 3 phát biểu đúng, đó là II, III, V. → Đáp án A - Đặc trưng của quần xã sinh vật: + Đặc trưng về thành phần loài trong quần xã:loài ưu thế, loài đặc trưng + Đặc trưng về phân bố cá thể trong không gian: phân bố theo chiều ngang và chiều thẳng đứng