PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Second Semester Midterm Exam GRADE 12 Test 16 Giải Chi Tiết.doc

NGUYỄN HENRY-QUẢNG NAM-ZALO:0932128400 1 Câu này đang nói về cách thức mà các nỗ lực bảo tồn đang "hoạt động". Để mô tả một hành động đang diễn ra mạnh mẽ, ta cần dùng trạng từ actively.  actively là trạng từ, phù hợp với nghĩa "đang hoạt động tích cực".  active là tính từ, không phù hợp vì câu này cần một trạng từ.  action và activity là danh từ, không phù hợp với ngữ pháp của câu. Đáp án đúng: A. actively  make a plan là cụm từ thông dụng có nghĩa là "lập kế hoạch".  Các động từ khác như get, come, catch không phù hợp với nghĩa trong câu. Đáp án đúng: B. make Câu này cần một dạng phân từ (participle) để nối với phần trước. Ensuring là dạng phân từ hiện tại của động từ ensure, nó đúng ngữ pháp trong câu và diễn đạt được nghĩa mong muốn.  which ensuring không đúng ngữ pháp.  ensured là quá khứ phân từ, nhưng không hợp lý trong ngữ cảnh này.  was ensuring không cần thiết vì câu này không cần thì quá khứ tiếp diễn. Đáp án đúng: D. ensuring Aim to Vb ĐỀ THI GIỮA KÌ 2 LỚP 12 (FORM MỚI NHẤT) TEST 16 Read the following advertisement and mark the letter A, B, C and D on your answer sheet to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 1 to 6 Protect Wildlife, Preserve Our Future Protecting wildlife is vital for preserving our planet’s biodiversity. Many endangered species, vulnerable and helpless, are facing extinction due to habitat loss and poaching. Conservation efforts are (1) working to protect these creatures from further harm. Through sustainable development and wildlife protection policies, we aim to create a safer environment for animals. Organizations and individuals (2) a plan to fight illegal hunting and deforestation, (3) a brighter future for wildlife. The government aims (4) stricter laws against wildlife trafficking. By taking action now, we can reduce the negative impact of human activities (5) ecosystems. Let’s unite to protect (6) for generations to come—every effort counts! (Adapted from daily news) Câu 1: A. actively B. active C. action D. activity Câu 2: A. get B. make C. come D. catch Câu 3: A. which ensuring B. ensured C. was ensuring D. ensuring Câu 4: A. to enforcing B. to enforce C. enforce D. to be enforcing Câu 5: A. from B. on C. for D. in

NGUYỄN HENRY-QUẢNG NAM-ZALO:0932128400 1 D. Other  Giải thích: "Other" được dùng để chỉ những hành động, biện pháp khác (dạng số nhiều), trong khi các lựa chọn còn lại không phù hợp với ngữ pháp.  A. go in: "Go in" không phù hợp trong ngữ cảnh này vì nó có nghĩa là "vào" hoặc "tham gia vào", không liên quan đến việc xử lý vấn đề.  B. deal with: Đúng. "Deal with" có nghĩa là xử lý hoặc giải quyết vấn đề, rất phù hợp với ngữ cảnh này khi nói về việc giải quyết nguyên nhân của những mối đe dọa đối với động vật hoang dã.  C. take up: "Take up" có nghĩa là bắt đầu một sở thích hay một hoạt động mới, không phù hợp với câu này.  D. stand by: "Stand by" có nghĩa là đứng bên cạnh hoặc ủng hộ, nhưng không phải là cách diễn đạt chính xác trong ngữ cảnh này. Lựa chọn đúng: B. deal with D. protection  Giải thích: Ở đây, "environmental protection" là cụm từ đúng nhất, có nghĩa là bảo vệ môi trường. Các lựa chọn khác không phù hợp trong ngữ cảnh bảo vệ động vật và môi trường. Câu 10. A. Others B.Each other C. The others D. Other Câu 11. A. go in B. deal with C. take up D. stand by Câu 12. A. sustainability B. extinction C. avenue D. protection Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the best arrangement of utterances or sentences to make a meaningful exchange or text in each of thefollowing questions from 13 to 17. Câu 13 a. Nam: Yes, I have. I’ve been raising awareness about endangered animals by sharing information on social media. b. Nam: Hi, Mark! It's been a while. You look so energetic! c. Mark: Hi, Nam! Thanks! You look fantastic too. Have you been doing anything to protect endangered species? A. a-c-b B. b-c-a C. c-b-a D. b-a-c Câu 14 a. Mark: I’m going to organize a campaign to inform people about endangered species. b. Nam: Why a campaign? c. Mark: Campaigns help spread knowledge quickly and encourage others to take action. d. Nam: What will you do to raise awareness about wildlife protection? e. Nam: I think spreading awareness online would be more effective. I’ll start a social media group. A. d-a-b-c-e B. c-e-d-b-a C. d-b-a-e-c D. c-d-e-a-b b. Nam: Chào Mark! Lâu rồi không gặp. Bạn trông rất tràn đầy năng lượng! c. Mark: Chào Nam! Cảm ơn bạn! Bạn cũng trông tuyệt vời. Dạo này bạn có làm gì để bảo vệ các loài động vật đang bị đe dọa không? a. Nam: Có, tôi đã nâng cao nhận thức về các loài động vật đang bị đe dọa bằng cách chia sẻ thông tin trên mạng xã hội.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.