Nội dung text TOÁN ĐỀ 14 GK1.docx
SỞ GD&ĐT KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I. NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THPT Môn: TOÁN 10 ĐỀ THAM KHẢO Thời gian làm bài: 90 phút( không kể thời gian phát đề) ( Đề có 3 trang) Họ, tên thí sinh:……………………………………...…………. Số báo danh:……………………………………………………. ĐỀ SỐ 14 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Cho A, B, C là ba tập hợp. Mệnh đề nào sau đây là sai? A. ABACBC B. \\ABCACB C. ABACBC D. ,ABBCAC Câu 2: Cho tập hợp ;;Aabc và ;;;;Babcde . Có tất cả bao nhiêu tập hợp X thỏa mãn AXB ? A. 5 B. 6 C. 4 D. 8 Câu 3: Trong các câu sau câu nào là mệnh đề chứa biến? A. 9 là số nguyên tố. B. 18 là số chẵn. C. 23,xxx⋮ℕ . D. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau. Câu 4: Cho ;;cab là độ dài 3 cạnh của tam giác ABC . Biết 7b ; 5c ; 4 cos 5A . Tính độ dài của a . *A. 32 . B. 72 2 . C. 23 8 . D. 6 . Câu 5: Cho ABC có 04,5,150.acB Diện tích của tam giác là: A. 53. B. 5. C. 10. D. 103. Câu 6: Giá trị của cos30sin60 bằng bao nhiêu? A. 3 3 . B. 3 2 . C. 3 . D. 1 . Câu 7: Cho 1 cos 2x . Tính biểu thức 22 3sin4cosPxx A. 13 4 . B. 7 4 . C. 11 4 . D. 15 4 . Câu 8: Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình 45 0xy ? A. 5;0 . B. 2;1 . C. 1;3 . D. 0;0 . Câu 9: Cho hệ bất phương trình có tập nghiệm là . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 10: Giá trị nhỏ nhất của biết thức ;2Fxyxy với điều kiện 05 0 20 20 y x xy xy là A. 10 . B. 12 . C. 8 . D. 6 . Câu 11: Cho ABC có 84,13,14,15.Sabc Độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp R của tam giác trên là: A. 8,125. B. 130. C. 8. D. 8,5. Câu 12: Cho số thực .Điều kiện cần và đủ để là: A. B. C. D. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý I, II, III, IV ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Cho các hệ bất phương trình sau: 20 54 25 xy xy xy „ … „ , 4 22 8 6 6 xy xy xy x y … „ . Khi đó:
(I) Miền nghiệm của hệ bất phương trình 20 54 25 xy xy xy „ … „ là tam giác. (II) Điểm (1;1)M thỏa mãn miền nghiệm của hệ bất phương trình 20 54 25 xy xy xy „ … „ . (III) Miền nghiệm của hệ bất phương trình 4 22 8 6 6 xy xy xy x y … „ là tứ giác. (IV) Điểm (0;0)O không thỏa mãn miền nghiệm của hệ bất phương trình 4 22 8 6 6 xy xy xy x y … „ . Câu 2: Cho tam giác ABC có số đo các cạnh lần lượt là 7,9 và 12 . Khi đó: (I) 14p (II) 135S (III) 75 10R (IV) 3r . Câu 3: Cho 12sin090 13 . Khi đó: (I) cos0 (II) 2cos1sin (III) 12 tan 5 (IV) 5 cot 12 Câu 4: Cho các tập hợp sau 2222320ℝAxxxxx và *2330ℕBxn . Khi đó: (I) Tập hợp A có 3 phần tử (II) Tập hợp B có 4 phần tử. (III) Tập hợp AB có 1 phần tử (IV) Tập hợp AB có 5 phần tử PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Cho số thực 0m và hai tập hợp 4 (;9),; AmB m . Tất cả các giá trị thực của tham số m ∈(a;b) để AB . Khi đó 3a+b bằng: Câu 2: Cho hai tập hợp [2;3)A và [;5)Bmm . Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để AB . Câu 3: Cho biểu thức 324Txy với x và y thỏa mãn hệ bất phương trình: 10 490 230 xy xy xy . Biết T đạt giá trị nhỏ nhất khi 0xx và 0yy . Tính 22 00xy . Câu 4: Tính giá trị biểu thức sau: cos1cos2cos3cos180D .
Câu 5: Hai chiếc tàu thủy P và Q cách nhau 100 m . Từ P và Q thẳng hàng với chân A của tháp hải đăng AB ở trên bờ biển người ra nhìn chiêu cao AB của tháp dưới các góc 15BPA và 22BQA . Tính chiều cao AB của tháp? Câu 6: Cho tam giác ABC vuông tại A , biết 6 ,8 ABcmACcm và M là trung điểm của BC . Tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABM --------------------------------------------Hết-------------------------------------------- -Thí sinh không được sử dụng tài liệu. -Giám thị không giải thích gì thêm. SỞ GD&ĐT KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I. NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THPT Môn: TOÁN 10 ĐỀ THAM KHẢO Thời gian làm bài: 90 phút( không kể thời gian phát đề) ( Đề có 3 trang) Họ, tên thí sinh:……………………………………...…………. Số báo danh:……………………………………………………. ĐỀ SỐ 14
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Cho A, B, C là ba tập hợp. Mệnh đề nào sau đây là sai? A. ABACBC *B. \\ABCACB C. ABACBC D. ,ABBCAC Lời giải Ta có thể dùng biểu đồ Ven ta thấy \\ABCACB Câu 2: Cho tập hợp ;;Aabc và ;;;;Babcde . Có tất cả bao nhiêu tập hợp X thỏa mãn AXB ? A. 5 B. 6 *C. 4 D. 8 Lời giải Vì AX nên X phải chứa 3 phần tử ;;abc của A. Mặt khác XB nên X chỉ có thể lấy các phần tử a, b, c, d, e. Vậy X là một trong các tập hợp sau: ;;,;;;abcabcd , ;;;abce , ;;;;abcde . Câu 3: Trong các câu sau câu nào là mệnh đề chứa biến? A. 9 là số nguyên tố. B. 18 là số chẵn. *C. 23,xxx⋮ℕ . D. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau. Lời giải C ta có với 0x ta được mệnh đề đúng là 03⋮ . Ta có với 1x ta được mệnh đề sai là 23⋮ . Nên tính đúng sai còn phụ thuộc giá trị của biến. Nó là mệnh đề chứa biến. Câu 4: Cho ;;cab là độ dài 3 cạnh của tam giác ABC . Biết 7b ; 5c ; 4 cos 5A . Tính độ dài của a . *A. 32 . B. 72 2 . C. 23 8 . D. 6 . Lời giải Áp dụng định lí cosin cho tam giác ABC ta có: 222224 2.cos752.7.5.18 5abcbcA . Suy ra: 1832a . Câu 5: Cho ABC có 04,5,150.acB Diện tích của tam giác là: A. 53. *B. 5. C. 10. D. 103. Lời giải Ta có: 011 ..sin.4.5.sin1505. 22ABCSacB Câu 6: Giá trị của cos30sin60 bằng bao nhiêu? A. 3 3 . B. 3 2 . *C. 3 . D. 1 . Lời giải 33 cos30sin603 22 . Câu 7: Cho 1 cos 2x . Tính biểu thức 22 3sin4cosPxx