Nội dung text 32. UNIT 10. ECOTOURISM.doc
2 Rough /rʌf/ a nhám; ráp, gồ ghề, khó khăn; thô lỗ 23. Surfing Surfboard /ˈsɜːfɪŋ/ /ˈsɜːfbɔːd/ n n môn lướt sóng ván lướt sóng 24. Wetsuit /ˈwetsuːt/ n quần áo ấm 25. Smokeless industry /ˈsməʊkləs ˈɪndəstri/ np ngành công nghiệp không khói 26. Actually /ˈæktʃuəli/ adv thực sự, thực tế 27. Travel agency /ˈtrævl eɪdʒənsi/ np đại lý du lịch 28. Package holiday /ˈpækɪdʒ hɒlədeɪ/ np du lịch trọn gói 29. Experience Experienced /ɪkˈspɪəriəns/ /ɪkˈspɪəriənst/ n/v a kinh nghiệm, trải nghiệm; trải qua có kinh nghiệm 30. Attract Attraction Attractive Attractively /əˈtrækt/ /əˈtrækʃn/ /əˈtræktɪv/ /əˈtræktɪvli/ v n a adv thu hút, hấp dẫn sự hấp dẫn, cái thu hút hấp dẫn, quyến rũ một cách hấp dẫn II. STRUCTURES STT CẤU TRÚC NGHĨA 1. Add sth to sth thêm cái gì vào cái gì 2. Leave sth behind để, bỏ lại cái gì phía sau 3. Be responsible for sth/doing sth chịu trách nhiệm cho cái gì / làm cái gì 4. Be afraid that + clause Be afraid of sth/doing sth sợ rằng sợ cái gì/làm cái gì 5. Be aware of sth nhận thức được cái gì 6. Do/cause damage to sb/sth gây thiệt hại cho ai/cái gì 7. Make a profit tạo ra lợi nhuận 8. It’s one’s duty to do sth đó là bổn phận của ai để làm gì 9. Earn/ make money kiếm tiền 10. Introduce sb/sth to sb/sth giới thiệu ai/cái gì với ai/cái gì 11. Do good/ harm to sb/sth có lợi/gây hại cho ai/cái gì 12. Be connected with sth được kết nối với cái gì 13. Remind sb to do sth Remind sb of sb/sth Nhắc ai làm cái gì Nhắc ai nhớ về ai/cái gì 14. Be suitable for sb/sth phù hợp với ai/cái gì 15. Be familiar to sb Be familiar with sth trở nên quen thuộc với ai quen thuộc với cái gì 16. Run on sth chạy bằng cái gì 17. Be special about sth đặc biệt về cái gì