PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 139. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Sở Bắc Giang.Image.Marked.pdf

SỞ BẮC GIANG (Đề thi có ... trang) KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 Môn thi: VẬT LÝ Thời gian làm bài: ... phút, không kể thời gian phát hành đề Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: ......................................................................... Câu 1: Trong chân không, một ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Hằng số Plăng là h, tốc độ ánh sáng trong chân không là c. Năng lượng của một phôtôn ánh sáng đơn sắc trên là A. hc . λ B. cλ . h C. hλ . c D. h. Câu 2: Đặt điện áp u = U0cosωt (với U0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi   0 thì cường độ dòng điện chạy qua mạch cùng pha với điện áp hai đầu mạch. Tần số góc ω0 là A. 1 LC . B. 2 LC . C. 2 LC . D. LC . Câu 3: Điện áp xoay chiều giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u  220 2 cos100t (V). Giá trị hiệu dụng của điện áp này bằng A. 622 V. B. 311 V. C. 220 V. D. 440 V. Câu 4: Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng? A. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.B. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian. C. Gia tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian. D. Cơ năng dao động giảm dần theo thời gian. Câu 5: Tia phóng xạ không bị lệch trong điện trường là A. tia   . B. tia . C. tia   . D. tia  . Câu 6: Chùm ánh sáng laze (laser) không được ứng dụng A. trong truyền tin bằng cáp quang. B. làm nguồn phát siêu âm. C. đo đạc trong địa chất. D. làm dao mổ trong y học. Câu 7: Một vật dao động điều hòa với phương trình x  Acost   (A  0,  0) . Đại lượng (t  ) được gọi là A. pha của dao động tại thời điểm t. B. li độ của dao động tại thời điểm t. C. li độ ban đầu của dao động. D. pha ban đầu của dao động. Câu 8: Một sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường A. là phương ngang. B. là phương thẳng đứng C. trùng với phương truyền sóng D. vuông góc với phương truyền sóng. Câu 9: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Tia tử ngoại bị thuỷ tinh hấp thụ mạnh và làm ion hoá không khí. B. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. C. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh. D. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ. Câu 10: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r nối với mạch ngoài là một điện trở R. Cường độ dòng điện chạy qua nguồn điện là A. E R  r . B. E R  r . C. 2 2 E R  r . D. 2 2 E R  r . Câu 11: Việc dùng dây cáp quang để truyền tín hiệu trong thông tin và nội soi trong y học là ứng dụng của hiện tượng nào sau đây? Mã đề thi:..
A. Phản xạ toàn phần. B. Hiện tượng tự cảm. C. Phản xạ ánh sáng. D. Khúc xạ ánh sáng. Câu 12: Trong hệ đơn vị SI, đơn vị của cường độ điện trường là A. ampe trên giây (A/m). B. vê be (Wb). C. vôn trên mét (V/m). D. tesla (T). Câu 13: Một máy phát điện xoay chiều một pha với rôto là nam châm có p cặp cực. Khi rôto quay đều với tốc độ n vòng/phút thì từ thông qua mỗi cuộn dây của stato biến thiên tuần hoàn với tần số là A. np . B. np 60 . C. 60n p . D. 60p n . Câu 14: Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của một hạt nhân là A. số hạt prôtôn. B. số hạt nuclôn. C. năng lượng liên kết riêng. D. năng lượng liên kết. Câu 15: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos(t + ) (U > 0, ω > 0) vào hai đầu tụ điện có điện dung C. Dung kháng của tụ điện này bằng A. 1 ωC . B. C ω . C. ω C . D. ωC. Câu 16: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng điện từ chỉ truyền được trong không khí. B. Sóng điện từ mang năng lượng. C. Sóng điện từ là sóng ngang. D. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ. Câu 17: Khi nói về quang phổ liên tục, phát biểu nào sau đây sai? A. Không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng. B. Không phụ thuộc vào nhiệt độ vật phát sáng. C. Là một dải có màu từ đó đến tím nối liền nhau một cách liên tục. D. Do các chất rắn, chất lỏng và chất khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng. Câu 18: Một con lắc đơn dao động với phương trình s  2cos 4t (cm) (t tính bằng giây). Chu kì dao động của con lắc là A. 2 s. B. 4π s. C. 0,25 s. D. 0,5 s. Câu 19: Một sóng cơ có chu kì T, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ v và bước sóng λ. Hệ thức đúng là A. v T   . B. 2 v T   . C. 2 T v    . D. v  T . Câu 20: Véctơ gia tốc của một vật dao động điều hòa luôn A. cùng hướng chuyển động. B. hướng ra xa vị trí cân bằng. C. ngược hướng chuyển động. D. hướng về vị trí cân bằng. Câu 21: Trên một sợi dây đang có sóng dừng, sóng truyền trên dây có bước sóng là λ. Khoảng cách giữa một bụng sóng và một nút sóng liền kề là A. 2  . B. 2 . C. 4  . D.  . Câu 22: Cho bốn ánh sáng đơn sắc: đỏ, chàm, cam và lục. Chiết suất của thủy tinh có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng A. cam. B. lục. C. chàm. D. đỏ. Câu 23: Một hạt mang điện tích 19 3,2.10 C  chuyển động với tốc độ 6 3.10 m/s trong một từ trường đều theo hướng vuông góc với đường sức từ. Biết cảm ứng từ của từ trường có độ lớn 0,075 T. Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên điện tích có độ lớn là A. 11 1,8.10 N.  B. 14 3,6.10 N.  C. 11 3,6.10 N.  D. 14 7,2.10 N.  Câu 24: Trong phản ứng hạt nhân 7 4 4 X 3L 2 2  i  He  He , hạt X là
A. nơtron. B. êlectron. C. prôton. D. pôzitron. Câu 25: Trong nguyên tử hiđrô, khi êlectron đang ở quỹ đạo N thì chuyển về quỹ đạo thấp hơn có bán kính quỹ đạo giảm 4 lần. Quỹ đạo của êlectron khi đó là A. M. B. L. C. P. D. K. Câu 26: Một máy biến áp lí tưởng gồm cuộn dây sơ cấp có 2000 vòng dây, cuộn dây thứ cấp có 1000 vòng dây. Khi mắc hai đầu cuộn sơ cấp vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu của cuộn thứ cấp để hở có giá trị là A. 100 V. B. 110 V. C. 440 V. D. 200 V. Câu 27: Trong một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Gọi L là độ tự cảm và C là điện dung của mạch. Tại thời điểm t, hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là u và cường độ dòng điện trong mạch là i. Gọi U0 là hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện và I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức liên hệ giữa u và i là A.   2 2 2 0 u  LC I  i . B.   2 2 2 0 L u I i C   . C.   2 2 2 0 u  LC I  i . D.   2 2 2 0 C u I i L   . Câu 28: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 60 N/m và vật nặng khối lượng m = 150 g. Dao động riêng của con lắc này có tần số góc là A. 20 rad/s. B. 0,1π rad/s. C. 400 rad/s. D. 0,2π rad/s. Câu 29: Biết cường độ âm chuẩn là 12 10  W/m2 . Khi cường độ âm tại một điểm là 5 10  W/m2 thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng A. 80 dB. B. 60 dB. C. 50 dB. D. 70 dB. Câu 30: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là  . Vân tối thứ nhất xuất hiện trên màn tại các vị trí mà hiệu đường đi từ hai khe S1, S2 đến các điểm đó bằng A. 1,5λ. B. . C. 2λ. D. 0,5λ. Câu 31: Trên bề mặt một chất lỏng có hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt thoáng tại A và B. Phương trình dao động của nguồn là A B u  u  2cos10 t(cm) . Tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. Hai điểm M và N cùng nằm trên một elíp nhận A, B là hai tiêu điểm có MA  MB  2cm và NA  NB  6cm . Xem sóng truyền đi với biên độ không đổi. Tại thời điểm li độ M là 2 cm thì tốc độ của N là A. 10 2 cm/s. B. 20 2 cm/s. C. 20 2 cm/s. D. 10 2 cm/s. Câu 32: Đặt điện áp π u 30cos(ωt + ) 3  (V) (ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm R, L, C mắc nối tiếp, trong đó điện dung C của tụ điện thay đổi được. Khi C  C1 thì biểu thức điện áp giữa hai đầu tụ điện là π u 60cos(ωt - ) 6 C  (V). Khi C 1  3C thì hệ số công suất của đoạn mạch là A. 0,60. B. 0,75. C. 0,80. D. 0,87. Câu 33: Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc li độ vào thời gian của hai chất điểm dao động điều hòa. Độ lệch pha của hai dao động tại thời điểm ban đầu t = 0 bằng A. 5  . B. 3 10  . C. 4  . D. 3  .
Câu 34: Cho mạch điện gồm điện trở R 100 3 Ω, cuộn thuần cảm có hệ số tự cảm 1 L   H và tụ điện có điện dung C thay đổi được mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều u 100 6cos100t (V) (t tính bằng s). Điều chỉnh điện dung C để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt cực đại. Khi đó, biểu thức điện áp hai đầu điện trở là A. R u 50 3 cos 100 t 3           (V). B. R u 50 6 cos 100 t 3           (V). C. R u 50 3 cos 100 t 3           (V). D. R u 50 6 cos 100 t 3           (V). Câu 35: Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây có độ tự cảm 40 mH và tụ điện có điện dung 4 F. Nếu mạch có điện trở thuần 5 m, để duy trì dao động trong mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 12 V thì phải cung cấp cho mạch một công suất trung bình bằng A. 72 mW. B. 72 W. C. 36 W. D. 36 mW. Câu 36: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 22,8 cm có hai nguồn sóng dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng  . Điểm M thuộc đoạn thẳng AB với MA  21,0cm. Gọi Δ là đường thẳng đi qua M và vuông góc với đoạn thẳng AB. Số điểm cực đại giao thoa trên đoạn thẳng AB nhiều hơn trên Δ là 2. Số điểm cực đại giao thoa nhiều nhất trên đoạn thẳng AB là A. 15. B. 9. C. 11. D. 13. Câu 37: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, chiếu sáng hai khe đồng thời bằng hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 700 nm và  (380nm    760nm) . Trên màn quan sát, O là vị trí của vân sáng trung tâm. Nếu   1 thì điểm M trên màn là vị trí trùng nhau gần O nhất của hai vân sáng, trong khoảng OM (không kể O và M) có 5 vân sáng của bức xạ có bước sóng 700 nm. Nếu 2 2 1    (   ) thì M vẫn là vị trí trùng nhau gần O nhất của hai vân sáng. Giá trị của 1  2 gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 1020 nm. B. 992 nm. C. 945 nm. D. 982 nm. Câu 38: Pôlôni 210 84Po là chất phóng xạ α có chu kì bán rã 138 ngày và biến đổi thành hạt nhân chì 206 82Pb. Ban đầu (t = 0), một mẫu trong đó 80% khối lượng của mẫu là chất phóng xạ pôlôni 210 84Po, phần còn lại không có tính phóng xạ. Giả sử toàn bộ các hạt α sinh ra trong quá trình phóng xạ đều thoát ra khỏi mẫu. Lấy khối lượng của các hạt nhân bằng số khối của chúng tính theo đơn vị u. Tại thời điểm t = 414 ngày, tỉ lệ phần trăm khối lượng pôlôni còn lại trong mẫu là A. 12,43%. B. 10,00%. C. 10,14%. D. 12,00%. Câu 39: Hai con lắc lò xo giống hệt nhau được treo vào hai điểm ở cùng độ cao. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Gọi F1 và F2 lần lượt là lực đàn hồi mà lò xo tác dụng vào vật nặng từng con lắc trong quá trình dao động. Hình bên là đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa F1 và F2. Biết độ cứng của lò xo k 100 N/m. Lấy g 10 m/s2 . Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa hai vật theo phương thẳng đứng có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 2,91 cm. B. 1,24 cm. C. 2,65 cm. D. 1,73 cm. 1 2F(N) 1 F (N) 3 O 2

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.