PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Phan 06 - 2024.pdf

LÍ THUYẾT CHỌN LỌC – TTLT THANH TƯỜNG – Thanh Chương – Nghệ An Trang 32 ÔN TẬP LÍ THUYẾT – 700 CÂU PHẦN 6 Câu 501. Khi một vật dao động điều hòa thì đại lượng không phụ thuộc vào trạng thái kích thích ban đầu là A. pha ban đầu B. biên độ dao động C. tốc độ cực đại D. tần số dao động Câu 502. Vận tốc truyền sóng trong một môi trường phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây ? A. Bản chất của môi trường truyền sóng B. Năng lượng sóng C. Tần số dao động của các phần tử môi trường D. Bước sóng Câu 503. Những đặc điểm nào sau đây đúng cho cả hồng ngoại và tử ngoại A. tác dụng nhiệt mạnh và gây phát quang B. làm đen phim ảnh và gây phát quang C. không bị lệch trong điện trường và từ trường D. có khả năng ion hóa tốt không khí Câu 504. Lực hạt nhân là lực nào sau đây? A. Lực hấp dẫn. B. Lực hút giữa các nuclôn. C. Lực từ. D. Lực điện. Câu 505. Khi nói về sóng dọc cơ học, phát biểu nào sau đây sai ? A. Sóng dọc cơ học lan truyền được trong chân không B. Sóng dọc cơ học lan truyền được trong chất rắn C. Sóng dọc cơ học lan truyền được trong chất lỏng D. Sóng dọc cơ học lan truyền được trong chất khí Câu 506. Khi nói về dao động điện từ trong mạch dao động LC lí tưởng, phát biểu nào sau đây sai. A. Năng lượng từ trường và năng lượng điện trường của mạch luôn cùng tăng hoặc luôn cùng giảm. B. Điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hòa theo thời gian lệch pha nhau π/2 C. Năng lượng điện từ của mạch gồm năng lượng từ trường và năng lượng điện trường. D. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hòa theo thời gian với cùng tần số. Câu 507. Sóng cơ có tần số 16 Hz truyền được trong một môi trường với tốc độ 4 m/s. Bước sóng trong môi trường đó bằng A. 0,4 m B. 0,25 m C. 64 m D. 4 m Câu 508. Một chất điểm dao động điều hòa trên quĩ đạo 8 cm. Tại thời điểm t = 0, chất điểm có gia tốc cực tiểu. Sau khi đi được quãng đường S thì vận tốc của chất điểm đang có xu hướng tăng, S có thể là A. 10 cm B. 2 cm C. 3 cm D. 14 cm Câu 509. Đặt điện áp u = U0cosωt (V) có ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi w2LC < 1 thì A. cường độ dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch C. cường độ dòng điện trong mạch sớm pha so với điện áp giữa hai đầu mạch D. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch Câu 510. Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi A. Cùng pha với vận tốc B. sớm pha π/2 so với vận tốc C. Trễ pha π/2 so với li độ D. Ngược pha với vận tốc Câu 511. Để nâng cao hiệu quả đánh bắt cá, các ngư dân sử dụng máy dò cá để biết được vị trí, số lượng, kích thước của đàn cá. Thiết bị này sử dụng sóng nào sau đây? A. Tia X. B. Sóng âm. C. Sóng dài. D. Sóng cực ngắn. Câu 512. Trên mặt chất lỏng, tại điểm O có một nguồn sóng cơ dao động với tần số f = 30Hz theo phương vuông góc với mặt chất lỏng. Tốc độ truyền sóng là v. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động ngược pha trên cùng một phương truyền sóng là 4 cm. Giá trị của v là: A. 2,0 m/s. B. 2,9 m/s. C. 2,4 m/s. D. 1,9 m/s. Câu 513. Số nơtron của hạt nhân là: A. 14. B. 20. C. 6. D. 8. Câu 514. Tại một nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc đơn có chiều dài l, dao động điều hòa với chu kì là A. B. C. D. Câu 515. Đặt điện áp xoay chiều u = U cos0 ωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Nếu điện dung của tụ điện không đổi thì dung kháng của tụ A. Lớn khi tần số của dòng điện lớn. B. Nhỏ khi tần số của dòng điện lớn. C. Không phụ thuộc vào tần số của dòng điện. D. Nhỏ khi tần số của dòng điện nhỏ. Câu 516. Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C,. Khi dòng điện xoay chiều có tần số ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là A. B. C. D. Câu 517. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng 6 14 C T = 2π l + g T = 2π l g T = 2π gl T = 2π g l R2 + (ωC) 2 R2 − (ωC) 2 R2 + 1 ωC ⎛ ⎝ ⎜ ⎞ ⎠ ⎟ 2 R2 − 1 ωC ⎛ ⎝ ⎜ ⎞ ⎠ ⎟ 2
LÍ THUYẾT CHỌN LỌC – TTLT THANH TƯỜNG – Thanh Chương – Nghệ An Trang 33 A. mà dao động tại hai điểm đó cùng pha B. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó lệch pha nhau góc π/2 D. mà dao động tại hai điểm đó ngược pha Câu 518. Gọi f là tần số biến thiên của điện tích đầu bản tụ trong mạch dao động điện. Năng lượng điện từ trong mạch dao động LC A. biến thiên điều hòa với chu kì T/2 B. biến thiên điều hòa với chu kì 3T C. biến thiên điều hòa với chu kì T D. luôn được bảo toàn Câu 519. Trong mạch điện RLC mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện, nếu ta tăng tần số góc ω thì A. điện áp hiệu dụng trên điện trở tăng B. công suất tiêu thụ của đoạn mạch tăng C. cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch tăng D. điện áp hiệu dụng trên tụ điện giảm Câu 520. Phát biểu nào sau đây chưa chính xác. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X: A. Đều được phát ra từ các vật bị nung nóng. B. Trong chân không có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia gamma. C. Có thể phản xạ trên các mặt kim loại, có thể khúc xạ, giao thao và tạo được sóng dừng như mọi tính chất của sóng ánh sáng. D. Có cùng bản chất với ánh sáng nhìn thấy. Câu 521. Trong trường hợp nào sau đây, hiện tượng tự cảm không xảy ra? A. mạch điện một chiều hoạt động ổn định. B. mạch điện xoay chiều hoạt động ổn định. C. mạch điện một chiều khi đóng mạch. D. mạch điện một chiều khi ngắt mạch. Câu 522. Một sóng điện từ có tần số f = 15.1014 Hz. Đây là A. tia hồng ngoại. B. tia X. C. tia tử ngoại. D. tia sáng tím. Câu 523. Một vật dao động điều hòa, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vận tốc triệt tiêu là 0,2 s. Tần số dao động của thế năng là A. 0,4 Hz B. 0,8 Hz C. 2,5 Hz D. 5 Hz Câu 524. Phát biểu nào sau đây là không đúng. A. Tia tử ngoại không có khả năng đâm xuyên. B. Tia tử ngoại có thể kích thích cho một số chất phát quang. C. Tia tử ngoại có tác dụng sinh lý. D. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh. Câu 525. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động: A. Mà không chịu ngoại lực tác dụng. B. Với tần số bằng tần số dao động riêng. C. Với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng. D. Với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. Câu 526. Ở cùng một nhiệt độ quang phổ vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thụ của một nguyên tố. A. giống nhau về vị trí vạch và số lượng vạch B. số vạch của quang phổ hấp thụ nhiều hơn số vạch trong quang phổ phát xạ C. giống nhau về màu sắc của các vạch D. giống nhau về độ sáng tỉ đối giữa các vạch Câu 527. Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do g với biên độ góc α0. Khi đi qua vị trí có li độ góc α, nó có vận tốc là v. Biểu thức liên hệ giữa các đại lượng là: A. B. C. D. Câu 528. Trong các hạt nhân hạt nhân có điện tích lớn nhất là: A. B. C. D. Câu 529. Dung kháng của một mạch RLC nối tiếp đang có giá trị lớn hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch, ta cần điều chỉnh theo hướng A. giảm tần số dòng điện B. giảm điện trở C. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây D. giảm điện dung của tụ điện Câu 530. Sóng ngắn được sử dụng trong vô truyến truyền thông nhờ khả năng truyền từ máy phát đến các máy thu rất xa trên mặt đất. Điều này có được là do A. sóng này xuyên qua được tầng điện li B. sóng này phản xạ tốt tại tầng điện li và trên mặt đất C. sóng này xuyên qua được các vật cản trên mặt đấy D. sóng này phản xạ tốt bởi các phân tử khí trong khí quyển Câu 531. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng: A. Giảm điện trở của một chất bán dẫn khi được chiếu ánh sáng thích hợp. B. Giảm điện trở của kim loại khi được chiếu sáng. C. Truyền dẫn ánh sáng theo các sợi quang uốn cong một cách bất kỳ. D. Một chất cách điện trở thành dẫn điện khi được chiếu sáng. Câu 532. Hoạt động của quang điện trở dựa vào hiện tượng: A. Phát quang của chất rắn. B. Quang điện ngoài. C. Ion hoá. D. Quang điện trong. α2 = α0 2 − v2 g l α2 = α0 2 − glv2 v2 gl = α0 2 −α2 α0 2 = α2 − v2 gl 82 206 Pb; 86 226 Ra; 84 210 Po; 92 235 U, 82 206 Pb 92 235 U 86 226 Ra 84 210 Po
LÍ THUYẾT CHỌN LỌC – TTLT THANH TƯỜNG – Thanh Chương – Nghệ An Trang 34 Câu 533. Trong mạch dao động LC, dòng điện dịch trong tụ điện và dòng điện trong cuộn cảm có những điểm giống nhau là: A. Đều tạo ra từ trường. B. Xuất hiện trong điện trường tĩnh. C. Đều do các êlectron tự do tạo thành. D. Đều do các điện tích tạo thành. Câu 534. Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều là A. ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều B. chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều C. gây cảm kháng nhỏ nếu tần số dòng điện lớn D. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn Câu 535. Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai ? A. siêu âm có thể truyền được trong chất rắn B. siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản C. siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz D. siêu âm có thể truyền được trong chân không Câu 536. Khi nói về một vật dao động điều hòa có biên độ A và chu kì T, với mốc thời gian (t = 0) là lúc vật ở vị trí biên, phát biểu nào sau đây là sai. A. Sau thời gian T/2, vật đi được quảng đường bằng 2A. B. Sau thời gian T/8, vật đi được quãng đường bằng 0,5A. C. Sau thời gian T, vật đi được quãng đường bằng 4A. D. Sau thời gian T/4, vật đi được quãng đường bằng A Câu 537. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, dao động của điện trường giữa hai bản tụ và của từ trường trong cuộn cảm lệch pha nhau một góc bằng A. π B. 0 C. π/2 D. π/4 Câu 538. Con lắc đơn gồm vật nặng treo vào dây có chiều dài l = 1 m dao động với biên độ α0 = 0,1 rad tại nơi có gia tốc trọng trường là g = 10 m/s2. Lấy π2 = 10. Tốc độ của vật khi đi qua vị trí cân bằng là A. v = π m/s B. v = 0,1π m/s C. D. Câu 539. Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian B. cùng tần số, cùng phương C. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian D. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ Câu 540. Khi thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc với khe Young trong không khí, khoảng vân đo được là i. Khi thực hiện thí nghiệm đó trong môi trường có chiết suất n (với n > 1) thì khoảng vân đo được trên màn sẽ là: A. B. i’=ni C. D. Câu 541. Đồ thị dao động âm do hai dụng cụ phát ra biểu diễn như hình vẽ. Âm 1 (đồ thị x1 – nét đứt), âm 2 (đồ thị x2 – nét liền). Kết luận nào sau đây là đúng? A. Hai âm có cùng âm sắc. B. Âm 2 cao hơn âm 1. C. Hai âm có cùng tần số. D. Âm 1 là nhạc âm, âm 2 là tạp âm. Câu 542. Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai ? A. Sóng âm trong nước là sóng ngang B. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước C. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí D. Sóng âm trong không khí là sóng dọc Câu 543. Phát biểu nào sau đây về tia Rơn−ghen là sai ? A. Tia Rơn−ghen có tần số nhỏ hơn so với tia tử ngoại B. Tia Rơn−ghen có bước sóng nhỏ hơn so với ánh sáng nhìn thấy C. Tia Rơn−ghen không bị lệch trong điện trường và từ trường D. Tia Rơn−ghen có đầy đủ tính chất của tia tử ngoại Câu 544. Bạn Tuấn đang nghe tin tức bằng máy thu thanh thì có tiêng kêu xẹt xẹt ở loa đồng thời với một chiếc điện thoại di động ở gần đó đổ chuông. Tiếng kêu xẹt xẹt ở loa là do sóng điện từ của điện thoại di động tác động trực tiếp vào A. mạch khuếch đại âm tần của máy thu thanh B. anten thu của máy thu thanh C. mạch tách sóng của máy thu thanh D. loa của máy thu thanh Câu 545. Khi một hạt nhân nguyên tử phóng xạ lần lượt một tia α rồi một tia β− thì hạt nhân nguyên tử sẽ biến đổi như thế nào? A. Số notron giảm 3, số prôtôn giảm 1 B. Số khối giảm 4, số prôtôn tăng 1 C. Số proton giảm 1, số notron tăng 3 D. Số khối giảm 4, số notron giảm 1 Câu 546. Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là: A. Tia đỏ, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen. B. Tia hồng ngoại, tia đỏ, tia Rơnghen, tia tử ngoại. C. Tia hồng ngoại, tia đỏ, tia tử ngoại, tia Rơnghen. D. Tia Rơnghen, tia tử ngoại, tia đỏ, tia hồng ngoại. v = 2 m /s v = 5 m /s i′ = i n i′ = i n +1 i′ = 2i n
LÍ THUYẾT CHỌN LỌC – TTLT THANH TƯỜNG – Thanh Chương – Nghệ An Trang 35 Câu 547. Một chùm tia đơn sắc khi được truyền trong chân không có bước sóng l và năng lượng một photon của chùm là ε. Khi truyền trong một môi trường trong suốt khác, bước sóng của chùm tia đơn sắc đó là thì năng lượng của mỗi phôton khi đó là A. ε B. 0,5e C. D. Câu 548. Đặt điện áp u = U0cos(ωt + φ) (U0 không đổi, tần số góc ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh ω sao cho mạch luôn có tính dung kháng. Khi ω = ω1 và ω = ω2 (với ω2 > ω1) thì cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn mạch lần lượt là I1, k1 và I2, k2. Khi đó ta có A. I2 < I1 và k2 < k1. B. I2 > I1 và k2 < k1. C. I2 < I1 và k2 > k1. D. I2 > I1 và k2 > k1. Câu 549. Công suất của đoạn mạch xoay chiều được tính bằng công thức A. P = UI. B. P = UIcosφ. C. P = RI2t. D. P = U0I0cosφ. Câu 550. Một vật nhỏ dao động theo phương trình x = 10cos(ωt + π/3) cm. Pha ban đầu của dao động là A. π/6 B. π/3 C. π/4 D. -π/3 Câu 551. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Gọi A, ω và φ lần lượt là biên độ, tần số góc và pha ban đầu của dao động. Biểu thức vận tốc của vật theo thời gian t là: A. v = -ωAcos(ωt + φ). B. v = ωAsin(ωt + φ). C. v = ωAcos(ωt + φ + p/2 ). D. v = ωAcos(ωt + φ). Câu 552. Hai dao động điều hòa cùng phương, chiều và cùng tần số với biên độ lần lượt là 12 cm và 8 cm. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên không thể nhận giá trị nào sau đây ? A. 20 cm B. 16 cm C. 4 cm D. 3 cm Câu 553. Khi có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi có bước sóng l, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng A. l/2. B. kl C. l D. l/4 Câu 554. Thí nghiệm nào say đây dùng để đo bước sóng ánh sáng ? A. Thí nghiệm giao thoa Y−âng B. Thí nghiệm về hiện tượng quang điện của Héc C. Thí nghiệm về nhiễu xạ ánh sáng D. Thí nghiệm về sự tán sắc của Newton Câu 555. Một vật dao động điều hoà. Khi vật đi từ vị trí có gia tốc cực tiểu đến vị trí có gia tốc cực đại thì vận tốc của vật A. tăng B. giảm rồi tăng C. tăng rồi giảm D. giảm Câu 556. Từ công thức tính tần số góc của con lắc lò xo suy ra 1 rad/s tính bằng A. & # %.'( B. #.'( % C. # %.'( D. &1.34 5 Câu 557. Các đường sức từ không thể có hình dạng nào sau đây? A. đoạn thẳng. B. đường tròn. C. đường thẳng. D. đường cong kín Câu 558. Các đồng vị có đặc điểm là có: A. Cùng số prôton Z và cùng số khối A. B. Cùng số nơtron N và cùng số prôton Z. C. Cùng số prôton Z và khác số khối A. D. Cùng số nơtron N và khác số prôton Z. Câu 559. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây ? A. Biên độ của lực cưỡng bức B. Chu kì của lực cưỡng bức C. Lực cản của môi trường D. Pha ban đầu của lực cưỡng bức Câu 560. Cường độ dòng điện xoay chiều chạy trong một mạch điệnc có biểu thức i = 2cos100πt (A). Giá trị hiệu dụng và tần số của dòng điện là A. 2 A, 50 Hz B. A, 50 Hz C. 2 A, 100 Hz D. A, 100π Hz Câu 561. Điện trường xoáy không xuất hiện trong không gian quanh một A. điện tích điểm đứng yên B. ống dây dẫn có dòng điện xoay chiều chạy qua C. dây dẫn thẳng có dòng điện xoay chiều chạy qua D. điện tích điểm đang dao động Câu 562. Cường độ dòng điện và điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp cùng pha khi A. ω2LC = 1 B. ωLC = 1 C. D. ωL/C = 1 Câu 563. Trong dao động cơ điều hòa, những đại lượng biến thiên cùng tần số với tần số biến thiên của vận tốc là A. động năng, thế năng và lực kéo về B. li độ, động năng và thế năng C. li độ, gia tốc và động năng D. li độ, gia tốc và lực kéo về Câu 564. Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp làm giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là A. tăng chiều dài đường dây. B. giảm tiết diện đường dây. C. giảm công suất truyền tải. D. tăng điện áp trước khi truyền tải. Câu 565. Khi chiếu vào một chất lỏng ánh sáng lam thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là A. ánh sáng cam B. ánh sáng lục C. ánh sáng tím D. ánh sáng vàng Câu 566. Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4πt – 2πx) (u và x tính bằng dm, t tính bằng giây). Tốc λ 2 ε 2 ε 2 2 2 ω2 L = C

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.