PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text iSW8 Unit 4 Worksheet-HS.docx

UNIT 4: DISASTERS A. VOCABULARY Word Transcription Type Meaning Example 1. avalanche /ˈævəlɑːnʃ/ n Lở tuyết The loud noise triggered an avalanche on the snowy mountain. Tiếng động lớn đã gây ra một trận lở tuyết trên núi tuyết. 2. disaster /dɪˈzɑːstə(r)/ n Thảm hoạ The flood was a disaster for our town. Lũ lụt là một thảm họa cho thị trấn của chúng tôi. 3. blizzard /kɔːz/ n Bão tuyết The blizzard covered the town in snow. Bão tuyết đã phủ kín thị trấn bằng tuyết 4. drought /draʊt/ n Hạn hán The drought made the river dry up. Hạn hán làm cho sông cạn nước. 5. earthquake /ˈɜːθkweɪk/ n Động đất The earthquake shook the whole city. Trận động đất làm rung chuyển cả thành phố 6. flood /flʌd/ n Lũ lụt The rain caused a big flood in the village. Mưa đã gây ra lũ lụt lớn trong làng
7. heat wave /ˈhiːtweɪv/ n Sóng nhiệt The heat wave lasted for two weeks. Đợt nắng nóng kéo dài hai tuần. 8. landslide /ˈlændslaɪd/ n Sạt lở The landslide blocked the main road. Lở đất đã chặn đường chính 9. tsunami /tsuːˈnɑːmi/ n Sóng thần The tsunami hit the coast and caused damage. Sóng thần đánh vào bờ biển và gây thiệt hại. 10. typhoon /taɪˈfuːn/ n Cuồng phong The typhoon brought heavy rain and strong winds. Bão nhiệt đới mang theo mưa lớn và gió mạnh. 11. wildfire /ˈwaɪldfaɪə(r)/ n Đất Littering can make our land dirty and polluted. Đám cháy rừng lan nhanh qua khu rừng. 12. battery /ˈbætri/ n Pin My phone's battery is low. Pin điện thoại của tôi yếu. 13. board up /bɔːd ʌp/ Phr. Bịt kín They board up the windows before the storm. Họ đóng cửa sổ lại bằng ván trước khi bão tới.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.