Nội dung text 30. HSG 12 tỉnh Vĩnh Phúc [Trắc nghiệm hoàn toàn].docx
Trang 2/10 – Mã đề 035-H12A Phân tử chất X có chứa nhóm chức nào sau đây? A. Alcohol. B. Aldehyde. C. Ether. D. Amine. Câu 6: Salbutamol nằm trong số nguyên liệu được sử dụng để sản xuất thuốc điều trị hen suyễn, điều trị bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính. Nhưng ở Việt Nam, nhằm đạt lợi ích kinh tế, một số trang trại chăn nuôi heo đã dùng một số hóa chất cấm để trộn vào thức ăn với liều lượng cao, trong đó có salbutamol. Salbutamol giúp heo lớn nhanh, tỉ lệ nạc cao, màu sắc thịt đỏ hơn. Nếu con người ăn phải thịt heo được nuôi có sử dụng salbutamol thì sẽ gây ra nhược cơ, giảm vận động của cơ, khớp khiến cơ thể phát triển không bình thường. Salbutamol có công thức cấu tạo thu gọn nhất như sau: Cho các phát biểu sau: a) Công thức phân tử của salbutamol là C 13 H 21 NO 3 . b) Trong phân tử salbutamol có chứa nhóm chức amine bậc 1. c) Cứ 1 mol salbutamol phản ứng vừa đủ với Na thu được 3 mol khí hydrogen. d) Salbutamol vừa tác dụng được với Na, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH. đ) Cho 0,1 mol salbutamol phản ứng với 0,15 mol HCl thu được dung dịch X. Dung dịch X sau phản ứng cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch Y. Khối lượng muối thu được trong dung dịch Y là 37,8 gam. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 7: Cho 4 hợp chất hữu cơ sau: neopentane, butan-1-ol, methyl propyl ether, pentane. Dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều giảm dần nhiệt độ sôi? A. butan-1-ol, methyl propyl ether, neopentane, pentane.
Trang 4/10 – Mã đề 035-H12A B. Phản ứng nghịch là phản ứng tỏa nhiệt. C. Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt. D. Khi giảm nhiệt độ, áp suất chung của hệ cân bằng tăng. Câu 13: Chất hữu cơ A có công thức phân tử C 5 H 8 O 5 , có mạch carbon không phân nhánh. Nếu cho 14,8 gam A tác dụng với dung dịch NaHCO 3 dư hoặc K dư thì thu được 0,2 mol khí CO 2 hoặc 0,15 mol khí H 2 . Số công thức cấu tạo của A là : A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 14: Cho các chất khí sau: H 2 S, NO, NO 2 , SO 2 . Số khí gây ô nhiễm môi trường khi phát thải vào không khí là : A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 15: Khí X không màu có mùi đặc trưng, khi cháy trong khí oxygen tạo nên khí Y không màu, không mùi. Khí Y có thể tác dụng với lithium (Li) kim loại ở nhiệt độ thường tạo ra chất rắn Z. Hoà tan chất rắn Z vào nước được chất X và dung dịch E. Khí X tác dụng với khí F trong điều kiện thích hợp tạo ra chất rắn G. Chất rắn G tác dụng với dung dịch HCl dư thấy sủi bọt khí. Cho các phát biểu sau : a) Phân tử khối của chất Z là 49. b) Khí X có mùi trứng thối đặc trưng. c) Dung dịch E làm quỳ tím hoá xanh. d) Khí Y được sử dụng để bảo quản máu. đ) Khí F là một khí gây hiệu ứng nhà kính. e) Khí Y có thể làm mất màu dung dịch Br 2 hoặc KMnO 4 . g) Chất G tác dụng với nước vôi trong, đun nóng nhẹ tạo thành kết tủa trắng và khí X. Số phát biểu đúng là : A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. Câu 16: Tốc độ phản ứng không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây ? A. Áp suất. B. Nhiệt độ. C. Nồng độ. D. Thể tích dung dịch. Câu 17: Propyl tiglate là một loại chất tạo nên mùi hương của quả táo, có công thức cấu tạo như sau : Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Thủy phân propyl tiglate trong dung dịch NaOH thu được ethanol. B. Propyl tiglate có 23 liên kết sigma (σ). C. Propyl tiglate là ester no, đơn chức, mạch hở. D. Công thức phân tử của propyl tiglate là C 7 H 14 O 2 . Câu 18: Cho các phát biểu sau : a) Cao su buna có tính đàn hồi và độ bền cao hơn cao su thiên nhiên. b) Chất béo là nguồn cung cấp và dự trữ năng lượng ở người và động vật. c) Protein tác dụng với Cu(OH) 2 trong môi trường kiềm tạo dung dịch màu xanh. d) Methyl amine có khả năng tác dụng với Cu(OH) 2 tạo dung dịch màu xanh lam. đ) Quá trình làm rượu vang từ quả nho xảy ra phản ứng lên men rượu của glucose. e) Khi làm rơi sulfuric acid đặc vào vải cotton (sợi bông) thì chỗ vải đó bị hóa đen rồi thủng. g) Tơ nitron, tơ nylon-6, poly(ethylene terephthalate) đều chỉ được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.