PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text UNIT 1 - GV.docx

UNIT 1: FAMILY LIFE A. VOCABULARY: 1. 2. Achievement (n) /əˈtʃiːvmənt/: thành tựu 3. Appreciate (v) /əˈpriːʃieɪt/: biết ơn, trân trọng 4. Benefit (n) /ˈbenɪfɪt/: lợi ích 5. Bond (n) /bɒnd/: sự gắn bó 6. Breadwinner (n) /ˈbredwɪnə(r)/: trụ cột gia đình 7. Celebrate (v) /ˈselɪbreɪt/: tổ chức tiệc 8. Character (n) /ˈkærəktə(r)/: tính cách 9. Cheer up (v) /tʃɪə(r) ʌp/: làm cho vui lên, cổ vũ 10. Choice (n) /tʃɔɪs/: lựa chọn 11. Cook (v) /kʊk/: nấu ăn 12. Damage (v) /ˈdæmɪdʒ/: phá hỏng 13. Difficulty (n) /ˈdɪfɪkəlti/: vấn đề khó khăn 14. Discuss (v) /dɪˈskʌs/: thảo luận 15. Divide (v) /dɪˈvaɪd/: chia 16. Fair (adj) /feə(r)/: công bằng 17. Gratitude (n) /ˈɡrætɪtjuːd/: lòng biết ơn 18. Grocery (n) /ˈɡrəʊsəri/: thực phẩm và tạp hóa 19. Grow up (v) /ɡrəʊ ʌp/: trưởng thành 20. Heavy lifting (n) /ˌhevi ˈlɪftɪŋ/: mang vác nặng 21. Homemaker (n) /ˈhəʊmmeɪkə(r)/: người nội trợ 22. Honest (adj) /ˈɒnɪst/: thật thà 23. Household chore (n) /ˈhaʊshəʊld tʃɔː(r)/: công việc nhà 24. Housework (n) /ˈhaʊswɜːk/: công việc nhà 25. Instead of (adv) /ɪnˈsted əv/: thay cho 26. Laundry (n) /ˈlɔːndri/: quần áo, đồ giặt là 27. Life skill (n) /ˈlaɪf skɪl/: kĩ năng sống 28. List (n) /lɪst/: danh sách 29. Manage (v) /ˈmænɪdʒ/: xoay sở 30. Manner (n) /ˈmænə(r)/: tác phong, cách ứng xử 31. Prepare (v) /prɪˈpeə(r)/: chuẩn bị 32. Put out (v) /pʊt aʊt/: vứt 33. Raise (v) /reɪz/: nuôi nấng 34. Respect (n) /rɪˈspekt/: sự tôn trọng 35. Responsibility (n) /rɪˌspɒnsəˈbɪləti/: trách nhiệm 36. Result (n) /rɪˈzʌlt/: kết quả 37. Routine (n) /ruːˈtiːn/: công việc hằng ngày 38. Rubbish (n) /ˈrʌbɪʃ/: rác rưởi 39. Spotlessly (adv) /ˈspɒtləsli/: không tì vết 40. Strengthen (v) /ˈstreŋkθn/: củng cố, làm mạnh 41. Success (n) /səkˈses/: sự thành công 42. Support (n,v) /səˈpɔːt/: sự ủng hộ, hỗ trợ 43. Task (n) /tɑːsk/: nhiệm vụ 44. Truthful (adj) /ˈtruːθfl/: trung thực 45. Value (adj) /ˈvæljuː/: giá trị 46. Washing-up (n) /ˌwɒʃɪŋ ˈʌp/: việc rửa chén bát
B. GRAMMAR: I. PRESENT SIMPLE (THÌ HIỆN TẠI ĐƠN): 1. Công thức: Thể khẳng định S + V 1 / V s/es Thể phủ định S + do not (=don’t) /does not (=doesn’t) + V 0 Thể nghi vấn (Wh-) + do(not) / does(not) + S + V 0 ? Cách thêm “s/es” cho động từ: - Các động từ kết thúc bằng sh, ch, ss, o, x, z thì thêm “es”: Vd: wash  washes, go  goes, watch  watches, miss  misses, mix  mixes, buzz  buzzes, … - Những động từ tận cùng là phụ âm + “y” thì khi sang ngôi he, she, it… “y” đổi thành “i” rồi thêm “es”: Vd: study  studies, fly  flies, cry  cries,… Lưu ý: play – plays, pay  pays (do động từ tận cùng là nguyên âm + “y”) - Riêng động từ “have” biến đổi thành “has”. 2. Cách sử dụng: Dùng để nói về hành động lặp lại theo thói quen. * Một số dấu hiệu nhận biết: Always , usually, often, sometimes, seldom, rarely, never, every day, once a day / week / month…, twice a day / week / month…, 3 times a day / week / month… Ví dụ: a. My brother GOES (go) to school every day. b. He IS (be) often tired. c. We usually GO (go) to the cinema twice a week. d. My mom COOKS (cook) once a day. e. They always PREPARE (prepare) dinner in the evening. II. PRESENT CONTINUOUS (THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN): 1. Công thức: Thể khẳng định S + am/is/are + V-ing Thể phủ định S + am/is/are + not + V-ing Thể nghi vấn (Wh-) + am/is/are + (not) + S + V-ing ? Cách thêm đuôi “-ing” cho động từ: - Những động từ tận cùng là “e” thì ta bỏ “e” trước khi thêm đuôi “–ing”: Vd: have  having, write  writing … - Những động từ tận cùng là “ee” thì ta giữ nguyên “ee” thêm đuôi “–ing”: Vd: see  seeing, agree  agreeing,… - Những động từ 1 âm tiết hoặc 2 âm tiết có trọng âm rơi vào âm 2 (kết thúc là 1 nguyên âm + 1 phụ âm) thì gấp đôi phụ âm cuối trước khi thêm đuôi “–ing”: Vd: sit – sitting, prefer – preferring, swim – swimming, begin – beginning… Lưu ý: flow – flowing

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.