Nội dung text Unit 1 - Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 6 (HS).docx
/ˌəʊ.vəˈsiːz/ year Pocket money (n) /ˈpɒk.ɪt ˈmʌn.i/ Tiền tiêu vặt His parents give him pocket money every week. Poem (n) /ˈpoʊ.əm/ Bài thơ She read the poem aloud to the class. Surround (v) /səˈraʊnd/ Bao quanh My school is surrounded by mountains B- GRAMMAR I- Thì Hiện Tại Đơn (The present simple ) 1. Cách dùng Dùng để diễn tả thói quen hoặc những việc thường xảy ra ở hiện tại VD: We go to school every day Dùng để diễn tả những sự vật, sự việc xảy ra mang tính quy luật VD:This festival occurs every 4 years Dùng để diễn tả các sự thật hiển nhiên, một chân lý, các phong tục tập quán, các hiện tượng tự nhiên VD:The earth moves around the Sun